Nếu hành lý vượt quá khối lượng miễn phí của hãng. Hành khách phải Mua thêm hành lý Singapore Airlines nếu không muốn nộp một khoản lớn chi phí hành lý quá cước. Với những quy định và thủ tục như sau

Khi nào cần mua thêm hành lý Singapore Airlines?
Khi Mua vé máy bay Singapore Airlines, quý khách sẽ nhận được những mức miễn cước hành lý hấp dẫn đối với mọi hạng ghế. Nếu hành lý của quý khách vượt quá mức miễn cước miễn phí này. Singapore Airlines sẽ áp dụng phí hành lý quá cước.
Vì vậy, để tránh việc không phải mất một số tiền lớn cho việc nộp phí hành lý quá cước tại sân bay. Quý khách có thể mua thêm hành lý trước tại Aivivu. Để được hưởng mức giá chiết khấu lên tới 25% phí hành lý quá cước.
Điều kiện mua trước hành lý quá cước Singapore Airlines
Quý khách nên mua trước hành lý trước khi chuyến bay khởi hành từ 48 đến 6 tiếng để đượng hưởng mức chiết khấu ít nhất là 10%.
Với những hành trình không bay đến/ bay khỏi Mỹ. Quý khách có thể mua trước hành lý quá cước cho các khối 5 kg. Với mức tối đa 100 kg cho mỗi chuyến bay.
Với những hành trình bay đến/ bay khỏi Mỹ. Quý khách có thể mua trước tối đa 2 kiện hành lý bổ sung. Mỗi kiện có trọng lượng tối đa 32 kg với hạng Suites, hạng Nhất và hạng Thương gia. Và tối đa 23 kg đối với hạng phổ thông và phổ thông đặc biệt.
Lưu ý: Dịch vụ thanh toán trước và mức giá chiết khấu không được cung cấp cho dịch vụ vận chuyển thú cưng.
Phí mua thêm hành lý Singapore Airlines bao nhiêu tiền?
Phí mua thêm hành lý cho các chặng bay không liên quan tới Mỹ
Giá vé | Từ/ Đến | Singapore | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
Tại sân bay | Singapore | 0 | 3.5 USD/kg | 7 USD/kg | 18 USD/kg | 25 USD/kg |
Tại Aivivu | 3 USD/kg | 6 USD/kg | 15 USD/kg | 21 USD/kg | ||
Tại sân bay | Nhóm 1 | 4 USD/kg | 7 USD/kg | 10.5 USD/kg | 21.5 USD/kg | 28.5 USD/kg |
Tại Aivivu | 5 USD/kg | 6 USD/kg | 9 USD/kg | 18 USD/kg | 24 USD/kg | |
Tại sân bay | Nhóm 2 | 7 USD/kg | 10.5 USD/kg | 14 USD/kg | 25 USD/kg | 32 USD/kg |
Tại Aivivu | 6 USD/kg | 9 USD/kg | 12 USD/kg | 21 USD/kg | 27 USD/kg | |
Tại sân bay | Nhóm 3 | 18 USD/kg | 21.5 USD/kg | 25 USD/kg | 36 USD/kg | 43 USD/kg |
Tại Aivivu | 15 USD/kg | 18 USD/kg | 21 USD/kg | 30 USD/kg | 36 USD/kg | |
Tại sân bay | Nhóm 4 | 25 USD/kg | 28.5 USD/kg | 32 USD/kg | 43 USD/kg | 50 USD/kg |
Tại Aivivu | 21 USD/kg | 24 USD/kg | 27 USD/kg | 36 USD/kg | 42 USD/kg | |
Tại sân bay | Nhóm 5 | 11 USD/kg | ||||
Tại Aivivu | 9 USD/kg | |||||
Tại sân bay | Nhóm 6 | 3.5 USD/kg | ||||
Tại Aivivu | 3 USD/kg |
Trong đó:
Nhóm 1: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Thái Lan, Việt Nam.
Nhóm 2: Trung Quốc, Hong Kong, Đài Loan, Bangladesh, Ấn Độ, Maldives, Sri Lanka.
Nhóm 3: Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, New Zealand, Trung Đông.
Nhóm 4: Châu Phi, châu Âu, Nga (phần thuộc châu Âu).
Nhóm 5: Melbourne – Wellington, Moscow – Stockholm.
Nhóm 6: Cebu – Davao, Sydney – Canberra, Yangon – Mandalay.
Phí mua thêm hành lý các chặng bay liên quan tới Mỹ
Giá vé | Chặng bay giữa Mỹ và | Các chặng khác | |||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | Khác | ||
Kiện hành lý quá cước | Tại sân bay | 185 USD | 220 USD | 285 USD | 315 USD | 150-200 USD | 150-200 USD |
Tại Aivivu | 150 USD | 180 USD | 250 USD | 280 USD | 150-200 USD | 150-200 USD | |
Kích thước vượt quá | Tại sân bay | 120 USD | 150 USD | 200 USD | 250 USD | 150-200 USD | 150-200 USD |
Tại Aivivu |
Trong đó:
Nhóm 1: Hong Kong, Nhật Bản, Đức, Anh và các điểm tại Bắc Mỹ (bay thẳng).
Nhóm 2: Singapore.
Nhóm 3: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Thái Lan, Việt Nam, Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Tây Nam Thái Bình Dương.
Nhóm 4: Quốc gia/vùng lãnh thổ nằm ngoài nhóm 1,2,3.
Nhóm 5: Melbourne – Wellington, Moscow – Stockholm, Cebu – Davao, Sydney – Canberra, Yangon – Mandalay.
Lưu ý: Các chi phí hiển thị trên trang web của chúng tôi được làm tròn tới giá trị đô la gần nhất. Phí thực tế có thể thay dổi dựa theo việc áp dụng chiết khấu chính xác.