Hiện nay Bamboo Airways đang khai thác thêm nhiều đường bay quốc tế. Giúp du khách có thêm sự lựa chọn Đặt vé máy bay giá rẻ đi du lịch. Aivivu sẽ giúp bạn tìm hiểu điều kiện giá vé quốc tế và nội địa Bamboo Airways.
Tìm hiểu điều kiện giá vé quốc tế và nội địa của Bamboo Airways
Điều kiện giá vé nội địa Bamboo Airways
Bamboo Airways hiện đang khai thác các hạng vé như: Bamboo Eco, Bamboo Plus, Bamboo Business. Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu điều kiện giá vé nội địa Bamboo Airways như sau:
Hạng vé | Bamboo Eco | Bamboo Plus | Bamboo Business |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg | 2 x 7 kg |
Hành lý ký gửi | Thu phí | 20 kg
Miễn phí |
30 kg
Miễn phí |
Phòng chờ VIP riêng, ưu tiên check in, lên tàu, ưu tiên nhận hành lý | Không áp dụng | Không áp dụng | Miễn phí |
Đặt trước ghế ngồi | Thu phí | Thu phí | Miễn phí |
Thay đổi ngày bay
Thay đổi hành trình |
Thu phí đổi + Chênh lệch giá | Thu phí đổi + Chênh lệch giá | Miễn phí (*)/ Thu phí đổi + chênh lệch giá |
Thay đổi tên | Không được phép | Thu phí đổi | Thu phí đổi |
Hoàn vé | Không được phép | Không được phép | Thu phí |
Thanh toán | Thanh toán ngay | Thanh toán ngay Thanh toán trả sau | Thanh toán ngay
Thanh toán trả sau |
Thời gian thay đổi tối thiểu | 3 giờ trước giờ khởi hành | Trong vòng 6 tháng kể từ ngày xuất vé | |
Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi | 75% giá vé người lớn. | ||
Giá vé em bé dưới 2 tuổi | 100.000VND/em bé (chưa bao gồm VAT). |
Lưu ý:
(*) Khi thay đổi hành trình/ ngày giờ bay đối với hạng vé Thương gia Bamboo Business:
Miễn phí đổi + thu chênh lệch nếu có. Khi hành khách thực hiện thay đổi trước 3 giờ so với giờ bay ban đầu khi Mua vé máy bay đi Đà Nẵng giá rẻ.
Áp phí thay đổi 250,000 VND (chưa VAT) + thu chênh lệch nếu có. Khi quý khách thực hiện thay đổi trong vòng 3 giờ đến sau giờ bay ban đầu
Điều kiện giá vé quốc tế Bamboo Airways
Hành trình quốc tế Bamboo Airways cũng khai thác với 3 hạng ghế chính: Bamboo Eco, Bamboo Plus, Bamboo Business. Điều kiện giá vé quốc tế Bamboo Airways như sau:
Hạng vé | Bamboo Eco | Bamboo Plus | Bamboo Business | |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg | 2 x7 kg | |
Hành lý kí gửi miễn cước | Thu phí | 20 kg | 30 kg | |
Phương thức thanh toán | Trả ngay | Trả ngay/ trả sau | Trả ngay/ trả sau | |
Với hình thức thanh toán trả sau. Bamboo Airways chỉ chấp nhận giữ chỗ trong vòng 24 giờ sau khi đặt vé. Hành khách phải thực hiện thanh toán trước 24 giờ so với giờ bay dự kiến. | ||||
Bữa ăn |
Miễn phí |
|||
Đổi chặng, đổi hành trình | Không áp dụng. | 800,000 VNĐ/chặng + chênh lệch giá | Miễn phí | |
Thay đổi tên | Không áp dụng | 800,000 VND/lần đổi | ||
Hoàn vé
Hoàn vé trước khi chuyến bay khởi hành |
Không áp dụng |
1,000,000 VNĐ/lần đổi | ||
Nâng hạng vé | 800,000 VNĐ/lần + chênh lệch giá vé |
– |
||
Đặt trước chỗ ngồi | – Ghế ngồi tiêu chuẩn: 100,000 VNĐ
– Ghế ngồi rộng chân: 250,000 VNĐ – 5 hàng ghế đầu hạng Phổ thông: 150,000 VNĐ |
Miễn phí |
||
Giá vé trẻ em từ 2 đến 12 tuổi | 75% giá vé người lớn | |||
Giá vé em bé dưới 2 tuổi | 200,000 VNĐ/chặng | |||
Thời gian yêu cầu thay đổi | Thời gian yêu cầu thay đổi thực hiện tối thiểu trước 4 giờ so với giờ khởi hành |
Bảng phí mua thêm hành lý xuất phát từ Việt Nam Bamboo Airways
Cân hành lý | Mua trước qua đại lý | Mua tại sân bay |
1 kg | – | 315.000 VND |
5 kg | 250.000 VND | – |
10 kg | 360.000 VND | – |
15 kg | 420.000 VND | – |
20 kg | 530.000 VND | 600.000 VND |
25 kg | 630.000 VND | – |
30 kg | 840.000 VND | – |
35 kg | 1000.000 VND | – |
40 kg | 1.150.000 VND | – |