Dù Korean Air cung cấp tùy chọn hành lý đáp ứng nhu cầu của hành khách. Việc mang theo hành lý vượt quá quy định dẫn đến chi phí phát sinh không mong muốn. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn quy định hành lý quá cước của Korean Air. Bao gồm cách tính phí, các bước cần thực hiện để thanh toán. Bên cạnh đó là các mẹo để quản lý hành lý hiệu quả. Hãy cùng tìm hiểu để có một chuyến bay suôn sẻ và không gặp phải những bất tiện không đáng có!

Quy định hành lý miễn cước của hãng hàng không
Hành lý xách tay Korean Air
Số lượng hành lý và giới hạn trọng lượng hành lý được phép của Korean Air tùy thuộc vào giá vé đã chọn. Cụ thể như sau:
Hạng ghế | Kiện hành lý | Tổng trọng lượng |
Hạng Nhất, hạng Thương gia | 2 kiện với tổng chiều dài x chiều rộng x chiều cao không quá 115 cm (45 in). Hoặc 20 cm ở mỗi bên của A, 55 cm ở B và 40 cm ở C (bao gồm cả tay cầm và bánh xe) | 18 kg/40 lb |
Hạng phổ thông | 1 kiện hành lý với tổng kích thước trong vòng 115 cm (45 in). Hoặc 55 cm X 40 cm X 20 cm (bao gồm cả tay cầm và bánh xe) | 10 kg/ 22 lb |
Ngoài quy định về trọng lượng hành lý xách tay Korean Air. Hành khách phải tuân thủ quy định kích thước hành lý. Hành lý xách tay tổng 3 chiều không được vượt quá 155 cm ( 15 in). Đối với tất cả các hạng ghế.
Hành lý ký gửi Korean Air
Hành lý ký gửi Korean Air nội địa
Với các chuyến bay nội địa Hàn Quốc. Hạn mức hành lý của bạn cụ thể như sau:
Hạng vé | Hạn mức hành lý |
---|---|
Hạng phổ thông | 20 kg hoặc ít hơn |
Hạng Thương gia | 30 kg hoặc ít hơn |
Hành lý ký gửi quốc tế (trừ Châu Mỹ/Brazil)
Hạng vé | Hạn mức hành lý |
---|---|
Hạng phổ thông (Tiết kiệm) | 1 kiện, 23 kg hoặc ít hơn |
Hạng phổ thông (trừ hạng Saver) | 1 kiện, 23 kg hoặc ít hơn |
Hạng thương gia | 2 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hạng nhất | 3 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hành lý ký gửi Korean Air từ/đến Châu Mỹ
Hạng vé | Hạn mức hành lý |
---|---|
Hạng phổ thông (Tiết kiệm) | 1 kiện, 23 kg hoặc ít hơn |
Hạng phổ thông (trừ hạng Saver) | 2 kiện, 23 kg hoặc ít hơn |
Hạng thương gia | 2 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hạng nhất | 3 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hành lý ký gửi Korean Air đến/đi từ Brazil (vé được xuất trước ngày 29/06/2025)
Hạng vé | Hạn mức hành lý |
---|---|
Hạng phổ thông (Tiết kiệm) | 2 kiện, 32 kg hoặc ít hơn |
Hạng phổ thông (trừ hạng Saver) | 2 kiện, 32 kg hoặc ít hơn |
Hạng thương gia | 2 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hạng nhất | 3 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hành lý ký gửi đến/đi từ Brazil (vé được xuất từ ngày 30/06/2025)
Hạng vé | Hạn mức hành lý |
---|---|
Hạng phổ thông (Tiết kiệm) | 1 kiện, 23 kg hoặc ít hơn |
Hạng phổ thông (trừ hạng Saver) | 2 kiện, 23 kg hoặc ít hơn |
Hạng thương gia | 2 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hạng nhất | 3 kiện, mỗi kiện nặng 32 kg hoặc ít hơn |
Hành lý ký gửi của Korean Air theo hội viên
Câu lạc bộ Morning Calm: Thêm 1 kiện(32 kg cho Hạng Nhất và Hạng Thương gia. 23 kg cho Hạng Phổ Thông, khi bay hạng phổ thông trong hành trình tới hoặc từ Châu Mỹ. Chính sách thêm 1 hành lý miễn phí không được áp dụng.)
Câu lạc bộ Morning Calm cao cấp (Morning Calm Premium Club): Thêm 1 kiện (32 kg cho Hạng Nhất và Hạng Thương gia, 23 kg cho Hạng Phổ Thông). Câu lạc bộ Hành khách Triệu dặm: Thêm 1 kiện (32 kg).
Xét về hệ cân, thêm 10 kg hành lý miễn cước đối với hội viên Câu lạc bộ Morning Calm. Thêm 20 kg đối với hội viên Câu lạc bộ Morning Calm cao cấp (Morning Calm Premium Club). Và 30 kg đối với hội viên Câu lạc bộ Hành khách Triệu dặm.
Phí hành lý quá cước Korean Air
Phí hành lý quá cước Korean Air tuyến nội địa
Trên các chuyến bay nội địa hành lý quá cước được tính theo hệ cân. Cứ mỗi 1 kg vượt quá hạn mức miễn cước bạn sẽ phải trả 2.000 KRW cho tất cả các hạng ghế.
Phí hành lý quá cước tuyến quốc tế
Trên hành trình quốc tế phí hành lý quá cước được tính dựa trên các địa điểm cụ thể như sau:
Phí hành lý quá cước Korean Air các chặng bay Châu Á (bao gồm Guam/Palau)
Phí hành lý theo hệ kiện
Phí hành lý quá cước | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
Hành lý thứ nhất | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hành lý thứ 2 | 100.000 KRW | Miễn phí | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 3 (mỗi kiện) | 150.000 KRW | 150.000 KRW | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 4 (mỗi kiện) | – | – | 150.000 KRW |
Phí hành lý theo hệ kg
Phí hành lý quá cân | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
24kg – 32kg | 75.000 KRW | – | – |
Trên 32 kg – 45 kg | 150.000 KRW | 150.000 KRW | 150.000 KRW |
Phí hành lý quá khổ
Phí hành lý quá khổ | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
159cm – 203cm | 150.000 KRW | 150.000 KRW | 150.000 KRW |
Trên 203 cm – 292 cm | 300.000 KRW | 300.000 KRW | 300.000 KRW |
Phí hành lý quá cước chặng Hàn Quốc↔Nhật Bản/Trung Quốc/Hồng Kông/Đài Loan/Macao/Mông Cổ
Mua vé máy bay đi Nhật Bản/Trung Quốc/Hồng Kông/Đài Loan/Macao/Mông Cổ từ Hàn Quốc. Phí hành lý quá cước được tính như sau:
Phí hành lý theo hệ kiện
Phí hành lý quá cước | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
Hành lý thứ nhất | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hành lý thứ 2 | 70.000 KRW | Miễn phí | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 3 (mỗi kiện) | 100.000 KRW | 100.000 KRW | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 4 (mỗi kiện) | – | – | 100.000 KRW |
Phí hành lý theo hệ kg
Phí hành lý quá cân | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
24kg – 32kg | 50.000 KRW | – | – |
Trên 32 kg – 45 kg | 100.000 KRW | 100.000 KRW | 100.000 KRW |
Phí hành lý quá khổ
Phí hành lý quá khổ | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
159cm – 203cm | 100.000 KRW | 100.000 KRW | 100.000 KRW |
Trên 203 cm – 292 cm | 200.000 KRW | 200.000 KRW | 200.000 KRW |
Phí hành lý khu vực đến/đi từ Châu Âu, Trung Đông, Châu Phi hoặc Châu Đại Dương
Phí hành lý theo hệ kiện
Phí hành lý quá cước | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
Hành lý thứ nhất | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hành lý thứ 2 | 130 USD | Miễn phí | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 3 (mỗi kiện) | 200 USD | 200 USD | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 4 (mỗi kiện) | – | – | 200 USD |
Phí hành lý theo hệ kg
Phí hành lý quá cân | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
24kg – 32kg | 100 USD | – | – |
Trên 32 kg – 45 kg | 200 USD | 200 USD | 200 USD |
Phí hành lý quá khổ
Phí hành lý quá khổ | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
159cm – 203cm | 200 USD | 200 USD | 200 USD |
Trên 203 cm – 292 cm | 400 USD | 400 USD | 400 USD |
Phí hành lý quá cước Korean Air khu vực đến/đi từ Châu Mỹ
Phí hành lý theo hệ kiện
Phí hành lý quá cước | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
Hành lý thứ nhất | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hành lý thứ 2 | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 3 (mỗi kiện) | 200 USD | 200 USD | Miễn phí |
Từ hành lý thứ 4 (mỗi kiện) | – | – | 200 USD |
Phí hành lý theo hệ kg
Phí hành lý quá cân | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
24kg – 32kg | 100 USD | – | – |
Trên 32 kg – 45 kg | 200 USD | 200 USD | 200 USD |
Phí hành lý quá khổ
Phí hành lý quá khổ | Hạng phổ thông | Hạng thương gia | Hạng nhất |
159cm – 203cm | 200 USD | 200 USD | 200 USD |
Trên 203 cm – 292 cm | 400 USD | 400 USD | 400 USD |
Lưu ý:
- Giá hành lý chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá thực tế có thể thay đổi tuỳ thời điểm và chính sách hãng.
- Liên hệ Đại lý Korean Air để biết giá chính xác.
Tư vấn về hành lý quá cước Korean Air tại phòng vé Aivivu
Trên đây là các thông tin bạn cần biết về hành lý quá cước của Korean Air. Bạn nên lưu lại các thông tin này nếu không muốn mất phí hành lý khi bay cùng hãng hàng không. Ngoài ra, nếu có bất kỳ thắc mắc nào bạn cũng có thể liên hệ với phòng vé Aivivu để được giải đáp. Chúng tôi sẽ giúp bạn, mua hành lý, hoàn đổi vé máy bay, săn vé bay giá rẻ. Liên hệ ngay tổng đài 1900 6695 để được tư vấn. Ngoài ra, bạn có thể trực tiếp đến văn phòng của chúng tôi theo địa chỉ sau:
Phòng vé Korean Air tại Hà Nội:
95H Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
8/16 Huỳnh Thúc Kháng, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Phòng vé Korean Air tại Hồ Chí Minh:
96 Tôn Thất Tùng, phường Bến Thành, quận 1, Hồ Chí Minh