Khi kiện hành lý của bạn vượt quá quy định cho phép. Nếu không Mua thêm hành ký từ trước, bạn sẽ phải nộp phí hành lý quá cước Singapore Airlines. Dưới đây là bảng phí hành lý quá cước của hãng hàng không Singapore Airlines được Aivivu cập nhật mới nhất:
Tìm hiểu về hành lý quá cước Singapore Airlines
Mỗi lần quý khách làm thủ tục Mua vé máy bay Singapore Airlines. Phí hành lý quá cước sẽ được định giá lại một lần. Các giới hạn về kích thước hành lý và trọng lượng áp dụng cho hành lý quá cước cũng tương tự như khi áp dụng cho hành lý ký gửi miễn phí.
Singapore Airlines không chấp nhận mọi món đồ trên 32 kg dưới dạng hành lý ký gửi. Do đó, những món đồ đó phải được gửi dưới dạng hàng hóa. Và bạn phải liên hệ trước với các Đại lý Singapore Airlines chính hãng để đặt trước dịch vụ.
Phí nộp hành lý quá cước Singapore Airlines bao nhiêu tiền?
Phí hành lý quá cước (dành cho các chặng không liên quan đến Mỹ)
Từ/ Đến | Singapore | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
Singapore | 4 USD/kg | 8 USD/kg | 20 USD/kg | 28 USD/kg | |
Nhóm 1 | 4 USD/kg | 8 USD/kg | 12 USD/kg | 24 USD/kg | 32 USD/kg |
Nhóm 2 | 8 USD/kg | 12 USD/kg | 16 USD/kg | 28 USD/kg | 36 USD/kg |
Nhóm 3 | 20 USD/kg | 24 USD/kg | 28 USD/kg | 40 USD/kg | 48 USD/kg |
Nhóm 4 | 28 USD/kg | 32 USD/kg | 36 USD/kg | 48 USD/kg | 56 USD/kg |
Nhóm 5 | 12 USD/kg | ||||
Nhóm 6 | 4 USD/kg |
Trong đó:
Nhóm 1: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Thái Lan, Việt Nam.
Nhóm 2: Trung Quốc, Hong Kong, Macao, Đài Loan, Mông Cổ, Afghanistan, Bangladesh, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Turkmenistan, Uzbekistan, Tajikistan, Nga (phần thuộc châu Á).
Nhóm 3: Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, New Zealand, Guam, Quần đảo Marshall, Micronesia, Quần đảo Bắc Mariana, Palau, Timor Leste, Trung Đông.
Nhóm 4: Châu Phi, châu Âu, Nga (phần thuộc châu Âu).
Nhóm 5 (chặng): Melbourne – Wellington, Matxcova – Stockholm.
Nhóm 6 (chặng): Cebu – Davao, Sydney – Canberra, Yangon – Mandalay.
Phí kiện hành lý quá cước (dành cho các chặng Mỹ)
Phí hành lý quá cước | Giữa Mỹ và | Các chặng khác |
Kiện bổ sung
Áp dụng cho mọi kiện hành lý, ngoài số kiện đã được cho phép miễn phí. |
Nhóm 1
USD 150 |
SIN – Nhóm 3
USD 50 |
Nhóm 2
USD 200 |
Nhóm 5
USD 50 |
|
Nhóm 3
USD 250 |
Khác
USD 150 |
|
Nhóm 4
USD 350 |
||
Phí hành lý nặng
Áp dụng khi trọng lượng của mỗi kiện hành lý thuộc mức miễn cước hành lý miễn phí vượt quá giới hạn trọng lượng cho mỗi kiện của hạng ghế. |
Nhóm 1
USD 100 |
SIN – Nhóm 3
USD 50 |
Nhóm 2
USD 125 |
Nhóm 5
USD 50 |
|
Nhóm 3
USD 175 |
Khác
USD100 |
|
Nhóm 4
USD 225 |
||
Kích thước vượt mức
Áp dụng cho tổng chiều dài, chiều rộng và chiều cao của từng kiện hành lý thuộc mức miễn cước hành lý miễn phí vượt quá 158 cm. |
Nhóm 1
USD 100 |
SIN – Nhóm 3
USD 50 |
Nhóm 2
USD 125 |
Nhóm 5
USD 50 |
|
Nhóm 3
USD 175 |
Khác
USD 100 |
|
Nhóm 4
USD 225 |
Trong đó:
Nhóm 1: Hong Kong, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Vương quốc Anh và các điểm tại Bắc Mỹ (các chuyến bay thẳng).
Nhóm 2: Singapore.
Nhóm 3: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Thái Lan, Việt Nam, Afghanistan, Bangladesh, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka.
Nhóm 4: Quốc gia/ Vùng lãnh thổ nằm ngoài nhóm 1,2,3.
Nhóm 5 (chặng): Melbourne – Wellington, Matxcova – Stockholm, Cebu – Davao, Sydney – Canberra, Yangon – Mandalay.
- Phí hành lý quá cước cuối cùng có được bằng cách cộng dồn mọi phí riêng.
- Phí hành lý nặng và phí kích thước vượt quá mức không được áp dụng cho các kiện hành lý quá cước đã ký gửi.
Với mọi hành trình nằm ngoài những hành trình được nêu trên. Phí hành lý quá cước có giá 150 USD cho mỗi kiện quá cước. Và 100 USD cho mỗi hành lý tính phí hành lý nặng hoặc phí kích thước vượt mức.
Phí kiện quá cước | Phí hành lý nặng | Phí kích thước vượt mức | |
Kiện được cho phép miễn phí | x | ü | ü |
Kiện bổ sung thêm vào mức cước miễn phí | ü | x | x |