Bạn đã chuẩn bị hành lý kỹ lưỡng cho chuyến bay Air India sắp tới, nhưng lại phát hiện ra rằng vali của mình đã quá tải? Đừng lo lắng, dịch vụ mua thêm hành lý ký gửi Air India để bạn có thể mang theo tất cả những vật dụng cần thiết. Vậy quy định ký gửi ra sao? Phí mua thêm hành lý là bao nhiêu? Hãy cùng đọc bài viết dưới đây nhé!
Quy định hành lý miễn cước Air India
Hành lý xách tay:
Kích thước tối đa cho phép của tất cả các hạng ghế là 55cm x 40cm x 20cm. Quy định về trọng lượng hành lý xách tay trên các chuyến bay của Air India có sự khác biệt tùy vào hạng ghế.
– Hạng Phổ thông và Phổ thông Cao cấp: 01 kiện xách tay không quá 7kg
– Hạng Thương gia và Hạng Nhất: Được ưu đãi hơn với mức 10kg.
Hành lý ký gửi miễn cước:
Book vé máy bay Air India, bạn sẽ được hưởng mức hành lý ký gửi miễn cước theo từng hạng ghế như sau:
Hạng ghế | Hạng giá vé | Trọng lượng hành lý |
Economy | Comfort | 15 kg |
Comfort Plus | 15 kg | |
Flex | 25 kg | |
Premium economy | Comfort Plus | 15 kg |
Flex | 25 kg | |
Business | Comfort Plus | 25 kg |
Flex | 35 kg | |
First | First | 40 kg |
Nếu bạn muốn mang thêm nhiều hành lý hơn mức quy định miễn cước, bạn sẽ phải đăng lý mua thêm hành lý ký gửi Air India. Chi phí mua hành lý dưới đây.
Chi phí mua thêm hành lý ký gửi Air India
Nếu hạn mức hành lý của vé của bạn là theo kiện, bạn sẽ phải trả phí cho bất kỳ kiện hành lý nào vượt quá hạn mức được chỉ định trong vé của bạn. Mỗi kiện có hạn mức trọng lượng là 23 kg/ 50,7 lb. Vượt quá hạn mức này, bạn sẽ phải trả phí cho các kiện hành lý quá cân. Mỗi kiện không được nặng quá 32 kg/ 70,5 lb.
Phí mua thêm hành lý ký gửi được phân loại theo vùng như sau:
Vùng | Bao gồm khu vực |
---|---|
Bắc Mỹ | Hoa Kỳ |
Canada | Canada |
Châu Âu | Châu Âu, Vương quốc Anh, Israel |
Châu phi | Châu phi |
Nhật Bản/Hàn Quốc | Nhật Bản, Hàn Quốc |
Trung Đông | UAE, Bahrain, Kuwait, Doha, Ả Rập Xê Út và Oman |
Đông Nam Á | Singapore, Thái Lan, Hồng Kông, Đài Loan, Indonesia, Malaysia, Philippines, Việt Nam, Campuchia |
SAARC (trừ IN) | Bangladesh, Maldives, Nepal, Sri Lanka, Myanmar |
AUNZ | Úc, New Zealand |
Lưu ý: Với hành trình khởi hành từ ngoài Ấn Độ, hành lý đã bao gồm thuế 5% cho hạng phổ thông và 12% cho các hạng phổ thông cao cấp, thương gia, và hạng nhất.
Bảng phí hành lý cho các kiện bổ sung
(0 – 23 kg) / (0 – 51 lb)
Bảng 1:
Từ / Đến | Bắc Mỹ | Canada | Châu Âu / Vương quốc Anh | Trung Đông |
Ấn Độ | 240 USD | 350 CAD | 200 USD | – |
Châu Phi | 200 USD | 300 CAD | 280 USD | 240 USD |
Bắc Mỹ | – | – | 200 USD | 280 USD |
Châu Âu | 200 USD | 300 CAD | – | 240 USD |
Nhật Bản/Hàn Quốc | 300 USD | 440 CAD | 280 USD | 220 USD |
Canada | – | – | 300 CAD | 410 CAD |
Bảng 2:
Từ / Đến | Châu Phi | Nhật Bản/Hàn Quốc | Đông Nam Á | SAARC (trừ IN) | AUNZ |
Ấn Độ | 180 USD | 180 USD | – | – | – |
Châu Phi | – | 280 USD | 240 USD | 220 USD | 300 USD |
Bắc Mỹ | 200 USD | 300 USD | 280 USD | 260 USD | 340 USD |
Châu Âu | 280 USD | 280 USD | 240 USD | 220 USD | 300 USD |
Nhật Bản/Hàn Quốc | 280 USD | – | 220 USD | 200 USD | 280 USD |
Canada | 300 CAD | 440 CAD | 410 CAD | 380 CAD | 490 CAD |
Lưu ý:
Mức giá trên tính bằng CAD (đô la Canada) đã bao gồm tất cả các loại thuế áp dụng
Mức giá tính bằng USD (đô la Mỹ) không bao gồm các loại thuế áp dụng.
Bảng phí hành lý cho kiện quá cân
(23-32 kg/ 50-70 lb mỗi kiện)
Bảng 1:
Từ / Đến | Bắc Mỹ | Canada | Châu Âu | Trung Đông |
Ấn Độ | 130 USD | 190 CAD | 100 USD | – |
Châu Phi | 110 USD | 160 CAD | 150 USD | 130 USD |
Bắc Mỹ | – | – | 110 USD | 150 USD |
Châu Âu | 110 USD | 160 CAD | – | 130 USD |
Nhật Bản/Hàn Quốc | 160 USD | 240 CAD | 150 USD | 120 USD |
Canada | – | – | 160 CAD | 220 CAD |
Bảng 2:
Từ / Đến | Châu Phi | Nhật Bản/Hàn Quốc | Đông Nam Á | SAARC (trừ IN) | AUNZ |
Ấn Độ | 100 USD | 90 USD | – | – | – |
Châu Phi | – | 150 USD | 130 USD | 120 USD | 160 USD |
Bắc Mỹ | 110 USD | 160 USD | 150 USD | 140 USD | 180 USD |
Châu Âu | 150 USD | 150 USD | 130 USD | 120 USD | 160 USD |
Nhật Bản/Hàn Quốc | 150 USD | – | 120 USD | 110 USD | 150 USD |
Canada | 160 CAD | 240 CAD | 220 CAD | 210 CAD | 260 CAD |
Lưu ý:
Mức giá trên tính bằng CAD (đô la Canada) đã bao gồm tất cả các loại thuế áp dụng
Mức giá tính bằng USD (đô la Mỹ) không bao gồm các loại thuế áp dụng.
Cách mua thêm hành lý ký gửi Air India
Mua thêm hành lý ký gửi qua tổng đài Air India
Dễ dàng chỉ với cuộc gọi tới số 1900 6695, bạn sẽ được hỗ trợ mua hành lý ký gửi. Đồng thời, bạn sẽ được tư vấn với các dịch vụ kèm theo. Với đội ngũ nhân viên kinh nghiệm, bạn hoàn toàn yên tâm sử dụng dịch vụ hành lý tại phòng vé online của chúng tôi.
Mua thêm hành lý tại văn phòng Air India
Bạn có thể tìm kiếm vé máy bay Mumbai Air India tại Ấn Độ và nhiều thành phố ấn tượng khác tại đất nước này. Bằng cách liên hệ Aivivu – Đại lý ủy quyền Air India tại Việt Nam qua số 1900 6695. Dưới đây là văn phòng hãng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh. Văn phòng tiện nghi, nhân viên thân thiện tạo không gian thoải mái cho quý khách hàng mỗi khi ghé thăm. Chúng tôi sẵn sàng đón tiếp quý khách một cách tận tình nhất.
Phòng vé Air India tại Hà Nội:
95H Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
8/16 Huỳnh Thúc Kháng, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Phòng vé Air India tại Hồ Chí Minh:
96 Tôn Thất Tùng, phường Bến Thành, quận 1, Hồ Chí Minh