Khi chuẩn bị cho một chuyến đi từ Thanh Hóa, mang theo đầy đủ hành lý là điều cần thiết, đặc biệt với những chuyến du lịch dài ngày hoặc công tác quan trọng. Tuy nhiên, giới hạn hành lý miễn phí của hãng hàng không đôi khi không đủ để chứa tất cả đồ dùng. Để giải quyết vấn đề này, Vietjet Air cung cấp dịch vụ mua thêm hành lý tại Thanh Hóa, giúp hành khách dễ dàng nâng cấp hành lý một cách thuận tiện và nhanh chóng.
Tổng đài: 1900 6695
Lý do cần mua thêm hành lý Vietjet Air tại Thanh Hóa
Việc mua thêm hành lý ký gửi trên các chuyến bay Vietjet Air tại Thanh Hóa là cần thiết khi hành lý vượt quá tiêu chuẩn miễn phí. Các trường hợp phổ biến bao gồm du lịch dài ngày, công tác xa, mua sắm, mang quà, du học, định cư, chuyển nhà, vận chuyển hàng hóa, mang theo thiết bị thể thao, nhạc cụ hoặc tham gia các hoạt động đặc biệt. Mua thêm hành lý trước chuyến bay giúp hành khách tránh phí cao tại sân bay và đảm bảo mang đủ đồ đạc cần thiết cho chuyến đi.
Tư vấn tiêu chuẩn kích thước hành lý ký gửi Vietjet Air
Trước khi mua thêm hành lý Vietjet, bạn cần nắm vững quy định về hành lý của hãng:
Kích thước và trọng lượng hành lý ký gửi:
Kích thước và trọng lượng hành lý ký gửi của Vietjet Air cần tuân thủ quy định: kích thước không vượt quá 119cm x 119cm x 81cm và trọng lượng không quá 32kg. Hành lý vượt quá kích thước tiêu chuẩn này sẽ được tính là quá khổ.
Hạng vé Vietjet Air với tiện ích hành lý ký gửi đi kèm:
Hạng Eco cho phép 7kg hành lý xách tay miễn phí, còn hành lý ký gửi tính phí. Hạng Deluxe miễn phí 20kg hành lý ký gửi cho chặng bay dưới 7 tiếng và 40kg cho chặng bay quốc tế trên 7 tiếng. Hạng Skyboss miễn phí 30kg hành lý ký gửi và một bộ dụng cụ chơi golf (tối đa 15kg) cho chặng bay dưới 7 tiếng, và 50kg cho chặng bay quốc tế trên 7 tiếng. Hạng Skyboss Business miễn phí 40kg hành lý ký gửi và một bộ dụng cụ chơi golf (tối đa 15kg) cho chặng bay dưới 7 tiếng, và 60kg cho chặng bay quốc tế trên 7 tiếng.
Phí mua thêm hành lý ký gửi Vietjet tại Thanh Hóa mới nhất
Giá mua thêm hành lý tại phòng vé Vietjet Air tại Thanh Hóa
Gói hành lý | Quốc nội (VNĐ) | Quốc tế (VNĐ) | |
Bangkok/Phuket/Chiang Mai/
Yangon/Kuala Lumpur/ Siem Reap/Singapore |
Bali/ Delhi/Mumbai/
Ahmedabad/Hyderabad/ Bengaluru/Cochin |
||
20kg | 180.000 | 360.000 | 520.000 |
30kg | 270.000 | 540.000 | 780,000 |
40kg | 360.000 | 720.000 | 1,040,000 |
50kg | 450.000 | 900.000 | 1,300,000 |
60kg | 540.000 | 1.080.000 | 1,560,000 |
70kg | 630.000 | 1.260.000 | 1,820,000 |
80kg | – | – | – |
90kg | – | – | – |
100kh | – | – | – |
20kg
Hành lý quá khổ |
380.000 | 760.000 | 920,000 |
30kg
Hành lý quá khổ |
470.000 | 940.000 | 1,180,000 |
Gói hành lý | Quốc tế (VNĐ) | ||
Hong Kong/Đài Bắc/Đài Nam/Đài Trung/Cao Hùng | Hồ Chí Minh – Sydney/
Melbourne/Brisbane (1 điểm dừng: Hồ Chí Minh) |
Incheon/Busan/Daegu/Osaka/
Tokyo/ Narita/ Nagoya/ Fukuoka/ Hiroshima |
|
20kg | 420.000 | 700,000 | 520.000 |
30kg | 630.000 | 1,050,000 | 1,050,000 |
40kg | 840.000 | 1,400,000 | 1,400,000 |
50kg | 1.050.000 | 3,500,000 | – |
60kg | 1.260.000 | 4,200,000 | – |
70kg | 1.470.000 | 4,900,000 | – |
80kg | – | 5,600,000 | – |
90kg | – | 6,300,000 | – |
100kh | – | 7,000,000 | – |
20kg
Hành lý quá khổ |
820.000 | 1,100,000 | 920.000 |
30kg
Hành lý quá khổ |
1.030.000 | 1,450,000 | 1,450,000 |
Gói hành lý | Quốc tế (VNĐ) | ||
Mumbai/ Delhi/ Ahmedabad/
Hyderabad/ Bengaluru – Bali/ Singapore/ Kuala Lumpur/ Bangkok/ Chiang Mai/ Phuket (1 điểm dừng:Hồ Chí Minh/Hà Nội/Đà Nẵng) |
Incheon/ Busan/ Osaka/ Narita– Siem Reap/ Yangon/ Mumbai/ Delhi/
Ahmedabad/ Hyderabad/ Bengaluru – Narita/ Tokyo/ Kansai/ Fukuoka/ Nagoya/ Incheon/ Busan/ Daegu (1 điểm dừng:Hồ Chí Minh/Hà Nội/ Đà Nẵng) |
Quốc tế – Úc
(1 điểm dừng: Hồ Chí Minh) |
|
20kg | 800,000 | 800,000 | 1,065,000 |
30kg | 1,200,000 | 1,350,000 | 1,600,000 |
40kg | 1,600,000 | 1,800,000 | 2,150,000 |
50kg | 2,000,000 | – | 4,400,000 |
60kg | 2,400,000 | – | 5,300,000 |
70kg | 2,800,000 | – | 6,200,000 |
80kg | – | – | 7,120,000 |
90kg | – | – | 8,010,000 |
100kh | – | – | 8,900,000 |
20kg
Hành lý quá khổ |
1,200,000 | 1,200,000 | 1,456,000 |
30kg
Hành lý quá khổ |
1,600,000 | 1,750,000 | 2,000,000 |
Đối với chi phí mua thêm hành lý ký gửi tại quầy sân bay
Ngoài việc mua thêm hành lý qua Phòng vé Vietjet Air tại Thanh Hóa, bạn cũng có thể mua trực tiếp tại quầy check-in tại sân bay. Mức phí sẽ thay đổi tùy theo hình thức mua. Cụ thể như sau:
Gói hành lý | Quốc nội (VNĐ) | Quốc tế (VNĐ) | ||
Hồ Chí Minh – Sydney/Melbourne/ Brisbane
Việt Nam – Úc Quốc tế – Úc (1 điểm dừng Hồ Chí Minh) |
Bangkok,
Phuket, Chiang Mai, Yangon, Kuala Lumpur, Singapore, Hongkong, Đài Bắc, Đài Nam, Đài Trung, Cao Hùng, Siêm Riệp |
Incheon/ Busan/
Osaka/ Narita – Siêm Riệp/ Yangon (1 điểm dừng Hà Nội), Mumbai/ Delhi – Denpasar/ Singapore (1 điểm dừng Hà Nội/ Sài Gòn), Incheon/ Busan/ Daegu/ Haneda/ Osaka/ Narita/ Denpasar/ Delhi/ Mumbai/ Nagoya/ Fukuoka/ Cochin/ Hiroshima |
||
Hành lý
ký gửi |
300.000
(15kg) |
1,100,000
(20kg) |
630.000
(20kg) |
735.000
(20kg) |
Hành lý
quá cước (*) |
40.000 | 315,000 | ||
Dịch vụ
Hành lý quá khổ (**) |
300.000 | 600,000 |
Lưu ý: giá hành lý trên chưa bao gồm thuế VAT. Đối với hành lý tính theo mỗi kg (*), chỉ áp dụng cho hành khách đã có hành lý ký gửi. Đối với hành lý quá khổ (**), tính theo mỗi kiện và hành khách được ký gửi tối đa 02 kiện quá khổ mỗi chặng bay. Bạn nên mua thêm hành lý tại Thanh Hóa trước thời điểm khởi hành ít nhất 3 tiếng.
Mách bạn cách mua thêm hành lý tại Thanh Hóa nhanh chóng
Số điện thoại để mua thêm hành lý tại Thanh Hóa
Để biết thêm về chi phí mua thêm hành lý, quý khách có thể liên hệ đường dây nóng 1900 6695 để nhận hỗ trợ đặt vé, hoàn đổi vé, và thông tin về hành lý. Các đại lý phân phối vé của Vietjet cũng tư vấn visa du lịch cho các điểm đến toàn cầu. Với hơn 10 năm kinh nghiệm và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Vietjet cam kết đáp ứng tối đa mọi nhu cầu của quý khách.
Địa điểm làm thủ tục mua hành lý Vietjet Air trực tiếp
Ngoài việc kết nối qua hotline, bạn còn có thể đến trực tiếp đại lý để mua vé, nhận thông tin chuyến bay, ưu đãi và được tư vấn về đặt vé, hoàn đổi vé và mua thêm hành lý theo địa chỉ:
Văn phòng Vietjet Air ở Hà Nội:
- 95H Lý Nam Đế, Phường Cửa Đông, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- 8/16 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội.
Văn phòng Vietjet Air Hồ Chí Minh:
- 96 Tôn Thất Tùng, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.