Khi lên kế hoạch cho một chuyến đi, việc chuẩn bị hành lý luôn là một công đoạn quan trọng. Tuy nhiên, đôi khi hành lý của chúng ta lại vượt quá quy định cho phép. Vậy làm thế nào để mua thêm hành lý ký gửi trên Shenzhen Airlines? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.
Quy định đối với hành lý ký gửi thông thường của Shenzhen Airlines
Quy định về kích thước đối với hành lý ký gửi thông thường
Tổng chiều dài, chiều rộng và chiều cao của mỗi kiện hành lý ký gửi thông thường không được nhỏ hơn 60 cm hoặc 24 inch và không được nhỏ hơn hoặc bằng 203 cm hoặc 80 inch, bao gồm cả ròng rọc và tay cầm.
Quy định về kích thước của mỗi kiện hành lý ký gửi miễn phí
Chiều dài, chiều rộng và chiều cao của mỗi kiện hành lý ký gửi miễn phí trên các chuyến bay nội địa không được vượt quá 100 cm hoặc 39 inch, 60 cm hoặc 24 inch, 40 cm hoặc 16 inch, hoặc tổng chiều dài, chiều rộng và chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng 203 cm hoặc 80 inch, bao gồm cả ròng rọc và tay cầm.
Tổng chiều dài, chiều rộng và chiều cao của mỗi kiện hành lý ký gửi miễn phí trên các chuyến bay quốc tế/khu vực không được vượt quá 158 cm hoặc 62 inch, bao gồm cả ròng rọc và tay cầm. Hành lý ký gửi trên các chuyến bay quốc tế/khu vực vượt quá giới hạn kích thước nêu trên sẽ phải chịu phí hành lý quá cước.
Đối với các chuyến bay nội địa có tính chất vận chuyển quốc tế, giới hạn kích thước hành lý ký gửi sẽ tuân theo giới hạn kích thước hành lý ký gửi trên các chuyến bay quốc tế/khu vực.
Giới hạn trọng lượng cho mỗi kiện hành lý ký gửi
Trọng lượng của mỗi kiện hành lý ký gửi không được dưới 2 kg hoặc 4 lbs.
Trọng lượng tối đa của mỗi kiện hành lý ký gửi không được vượt quá 32 kg hoặc 70 lbs.
Hành lý vượt quá định mức hành lý nêu trên sẽ được chia nhỏ hoặc vận chuyển như hàng hóa. Định mức hành lý nêu trên không phải là định mức hành lý miễn cước, hành khách phải trả phí hành lý quá cước cho phần vượt quá định mức hành lý miễn cước.
Quy định miễn cước hành lý ký gửi đối với hành lý thông thường
Shenzhen Airlines áp dụng hệ thống trọng lượng hành lý thông thường cho các tuyến bay nội địa và áp dụng hệ thống kiện cho các tuyến bay quốc tế và khu vực.
Loại hành khách | Hành khách có vé người lớn/trẻ em | Hành khách cầm vé trẻ sơ sinh | ||||
Dịch vụ | Hạng nhất | Hạng thương gia | Hạng Phổ thông cao cấp | Hạng phổ thông | Bất kỳ hạng vé | |
Hệ thống trọng lượng hành lý | Các tuyến đường trong Trung Quốc (vận chuyển liên quan đến Đặc khu hành chính Hồng Kông, Đặc khu hành chính Ma Cao và khu vực Đài Loan của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phải tuân theo hệ thống tính theo kiện) | 40KG
(88 pound) |
30KG
(66 pound) |
20KG
(44 pound) |
20KG
(44 pound) |
10KG
(22LB) Xe đẩy trẻ em hoặc nôi hoặc ghế ô tô cho trẻ sơ sinh cũng có thể được ký gửi miễn phí |
Hệ thống kiện | Các tuyến bay giữa Châu Âu và Châu Á (trừ Nhật Bản và Singapore). Các tuyến bay trong Châu Á (trừ Nhật Bản và Singapore). (Lưu ý: Châu Á bao gồm Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao và Đài Loan, nhưng không bao gồm Trung Đông và Tây Nam Thái Bình Dương). Các tuyến bay khác không xác định. | 2 kiện 32KG(70LB)mỗi kiện |
2 kiện 23KG(50LB)mỗi kiện |
1 kiện 23KG (50 lb) mỗi kiện |
1 kiện 23KG(50LB)mỗi kiện Xe đẩy trẻ em hoặc nôi hoặc ghế ô tô cho trẻ sơ sinh cũng có thể được ký gửi miễn phí |
|
Các tuyến bay giữa Trung Đông và Châu Âu, Châu Á. Các tuyến bay giữa Nhật Bản, Singapore và Châu Âu, Châu Á (trừ Nhật Bản và Singapore). | 2 kiện 23KG(50LB)mỗi kiện |
Ngoài ra,
Loại hành khách | Trên cơ sở tiêu chuẩn hành lý ký gửi miễn phí ban đầu, có thể thêm hạn mức hành lý ký gửi miễn phí bổ sung | ||||
Dịch vụ | Hành khách sở hữu Thẻ Bạch kim trọn đời PhoenixMiles và Thẻ Bạch kim | Hành khách sở hữu Thẻ Vàng và Bạc PhoenixMiles | Star Alliance Gold | Người đi biển, người lao động, sinh viên quốc tế, hành khách | |
Hệ thống trọng lượng hành lý | Các tuyến đường trong Trung Quốc (vận chuyển liên quan đến Đặc khu hành chính Hồng Kông, Đặc khu hành chính Ma Cao và khu vực Đài Loan của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phải tuân theo hệ thống tính theo kiện) | 30KG
(66 pound) |
20KG
(44 pound) |
20KG (44 pound) | – |
Hệ thống mảnh | Các tuyến bay giữa Châu Âu và Châu Á (trừ Nhật Bản và Singapore). Các tuyến bay trong Châu Á (trừ Nhật Bản và Singapore). (Lưu ý: Châu Á bao gồm Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao và Đài Loan, nhưng không bao gồm Trung Đông và Tây Nam Thái Bình Dương). Các tuyến bay khác không xác định. | Khi đi hạng Nhất hoặc hạng Thương gia: 1 kiện hành lý ký gửi miễn phí, mỗi kiện 32KG (70LB) Khi đi hạng Phổ thông cao cấp hoặc hạng Phổ thông: 1 kiện hành lý ký gửi miễn phí, mỗi kiện 23KG (50LB) |
1 kiện 23KG(50LB)mỗi kiện |
||
Các tuyến bay giữa Trung Đông và Châu Âu, Châu Á. Các tuyến bay giữa Nhật Bản, Singapore và Châu Âu, Châu Á (trừ Nhật Bản và Singapore). |
Phí quá cước đối với hành lý ký gửi thông thường
Trong trường hợp hành lý của hành khách không tuân thủ chính sách hành lý miễn cước hoặc trọng lượng, kích thước hoặc số kiện vượt quá tiêu chuẩn hành lý miễn cước, hành khách sẽ phải trả phí hành lý quá cước hoặc phí hành lý đặc biệt, được tính theo chặng bay đi và đến của hành khách trong hành trình vận chuyển hành lý ký gửi.
Shenzhen Airlines áp dụng hệ thống tính trọng lượng cho các khoản phí quá cước đối với hành lý ký gửi thông thường trên các tuyến bay nội địa và áp dụng hệ thống tính kiện cho các khoản phí quá cước đối với các tuyến bay quốc tế và khu vực.
Danh sách các khoản phí vượt mức cho hành lý ký gửi thông thường trên các chuyến bay thực tế do Shenzhen Airlines khai thác
Vùng 1
Các tuyến bay giữa Châu Âu/Trung Đông và Châu Á; Các tuyến bay giữa Nhật Bản và Châu Á (trừ Nhật Bản)
Phí quá cước cho hành lý ký gửi thông thường | Nhân dân tệ/kiện | USD Mỹ/kiện | Euro/kiện | |
Phí hành lý quá cước hoặc quá khổ | Thừa cân nhưng không quá khổ
23KG<W≤28KG; 60CM≤S≤158CM |
280 | 40 | 35 |
Thừa cân nhưng không quá khổ
28KG<W≤32KG; 60CM≤S≤158CM |
690 | 100 | 85 | |
Không quá cân nhưng quá khổ
2KG≤W≤23KG(Hạng phổ thông)/32KG(Hạng thương gia) 158CM<S≤203CM |
||||
Thừa cân và quá khổ
23KG<W≤32KG; 158CM<S≤203CM |
1100 | 160 | 140 | |
Phí hành lý bổ sung
Trọng lượng: Hạng Nhất/Thương gia ≤32KG Hạng Phổ thông thoải mái/Hạng Phổ thông ≤23KG Kích thước: 60CM≤S≤158CM (Quá khổ hoặc quá cân sẽ được thanh toán riêng và được cộng vào phí tính toán) |
Kiện hành lý đầu tiên vượt quá | 1100 | 160 | 140 |
Kiện hành lý thứ hai vượt quá | ||||
Các kiện hành lý thứ ba và tiếp theo vượt quá | 1590 | 230 | 200 |
Vùng 2
Các tuyến bay giữa Châu Âu và Trung Đông; Các tuyến bay trong Châu Á (trừ Nhật Bản); Các tuyến bay khác không xác định.
Phí quá cước cho hành lý ký gửi thông thường | Nhân dân tệ/kiện | USD Mỹ/kiện | Euro/kiện | |
Phí hành lý quá cước hoặc quá khổ | Thừa cân nhưng không quá khổ
23KG<W≤28KG; 60CM≤S≤158CM |
210 | 30 | 25 |
Thừa cân nhưng không quá khổ
28KG<W≤32KG; 60CM≤S≤158CM |
520 | 75 | 65 | |
Không quá cân nhưng quá khổ
2KG≤W≤23KG(Hạng phổ thông)/32KG(Hạng thương gia) 158CM<S≤203CM |
||||
Thừa cân và quá khổ
23KG<W≤32KG; 158CM<S≤203CM |
830 | 120 | 105 | |
Phí hành lý bổ sung
Trọng lượng: Hạng Nhất/Thương gia ≤32KG Hạng Phổ thông thoải mái/Hạng Phổ thông ≤23KG Kích thước: 60CM≤S≤158CM (Quá khổ hoặc quá cân sẽ được thanh toán riêng và được cộng vào phí tính toán) |
Kiện hành lý đầu tiên vượt quá | 830 | 120 | 105 |
Kiện hành lý thứ hai vượt quá | 1100 | 160 | 140 | |
Các kiện hành lý thứ ba và tiếp theo vượt quá | 1590 | 230 | 200 |
Hướng dẫn mua thêm hành lý Shenzhen Airlines
Cách 1: Liên hệ trực tiếp Văn phòng đại diện của Shenzhen Airlines.
Cách 2: Ra sân bay để mua thêm hành lý.
Cách 3: Đặt mua thêm hành ký ký gửi Shenzhen Airlines tại Đại lý vé máy bay uy tín Aivivu.
Hướng dẫn đặt mua hành lý tại Aivivu
Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ thông tin về mã số đặt chỗ, họ tên đã mua vé trước đó để trao đổi dễ dàng.
Bước 2: Liên hệ tổng đài 1900 6695. Hoặc đến trực tiếp địa chỉ phòng vé Aivivu theo địa chỉ sau:
Văn phòng tại Hà Nội
- Văn phòng 1: 95H Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Văn phòng 2: 8/16 Huỳnh Thúc Kháng, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Văn phòng tại Hồ Chí Minh
- 96 Tôn Thất Tùng, phường Bến Thành, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Tư vấn về phí mua thêm hành lý ký gửi Shenzhen Airlines tại Aivivu
Chỉ bằng việc liên hệ tới số điện thoại tổng đài 1900 6695 Aivivu, bạn có thể dễ dàng mua thêm hành lý ký gửi với giá cả cạnh tranh. Aivivu luôn cập nhật bảng giá mới nhất từ Shenzhen Airlines, đảm bảo bạn được hưởng mức giá ưu đãi nhất. Hơn nữa, đội ngũ hỗ trợ khách hàng của Aivivu luôn sẵn sàng giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc và hoàn tất thủ tục một cách nhanh chóng. Với Aivivu, việc mua thêm hành lý ký gửi chưa bao giờ đơn giản đến thế! Hãy tận hưởng chuyến bay của mình mà không còn phải lo lắng về vấn đề hành lý.