Để có thể xin thành công visa Pháp khi đã Mua vé máy bay. Ngoài việc tìm hiểu các giấy tờ cần thiết, lệ phí xin visa. Bạn nên tìm hiểu thật kỹ việc điền tờ khai xin visa Pháp đây là một trong những giấy tờ quyết định khả năng bạn có xin được visa đi Pháp hay không?
Hướng dẫn điền tờ khai xin visa Pháp chi tiết nhất
Bạn vui lòng điền tờ khai xin visa bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Hãy điền mọi thông tin cá nhân chính xác và đầy đủ.
- Surname (Family name): Họ của bạn.
- Surname at birth: Họ của bạn hiện giờ. Phần này dành cho phụ nữ phương Tây đã có chồng, họ phải đổi theo họ của chồng.
- First name(s) Given name(s): Tên của bạn
- Date of Birth: Ngày sinh – tháng sinh – năm sinh
- Place of Birth: Nơi sinh
- Country of Birth: Quốc gia nơi bạn sinh ra
- Current Nationality: Quốc tịch hiện nay. Nationality at Birth, if different: Quốc tịch khi sinh
- Sex: Giới tính
- Marial Status:
- Single : Độc thân
- Married: Đã kết hôn
- Separated: Ly thân
- Divorced: Ly hôn
- Widow(er): Goá phụ
- Other: Khác
- In the case of minors: Nếu có trẻ em đi cùng, điền thông tin Họ – Tên – Địa chỉ – Quốc tịch của người bảo lãnh hợp pháp. Ví dụ: Người đi kèm: Tran A HaNoi Vietnamese
- National Identity Number: Số chứng minh nhân dân (Không bắt buộc)
- Type of travel document: Loại giấy tờ khi du lịch
Oridnary passport: Hộ chiếu phổ thông – Diplomatic passport: Hộ chiếu ngoại giao ,… - Travel Document Number: Số hộ chiếu
- Issue Date: Ngày cấp trên hộ chiếu Expiration Date: Ngày hết hạn trên hộ chiếu
- Issued By: Nơi cấp hộ chiếu
- Home and email address: Địa chỉ nhà và email
- Applicant’s home address and e-mail address: Địa chỉ nhà riêng và thư điện tử của người xin cấp thị thực. Telephone number: số điện thoại.
- Residence in a country other than the country of current nationality/ Bạn hiện có cư trú tại một quốc gia khác với quốc gia mà mình mang quốc tịch hiện tại không ?
- No/ Không
- / Có. Residence permit or equivalent/ Giấy phép cư trú hoặc giấy tờ tương đương……………………………
- Nº./ Số…………………… Valid until/ Có giá trị tới ngày
- Current occupation: Nghề nghiệp hiện tại
- Employer and employer’s address and telephone number. For students, name and address of educational establishment: Tên, địa chỉ và số điện thoại của cơ quan. Đối với học sinh, sinh viên: tên và địa chỉ trường.
- Main purpose(s) of the journey: Mục đích chính của chuyến đi:
□Tourism/ Du lịch □ Business/ Thương mại □Visiting family or friends/ Thăm thân nhân hoặc bạn bè □Cultural/ Văn hóa □Sports/ Thể thao □Official visit/ Thăm chính thức □Medical reasons/ Lý do y tế □Study/ Học tập □Transit/ Quá cảnh □Airport. transit/ Quá cảnh sân bay Bạn vui lòng tích vào các ô tương ứng. □Other (please specify)/ Mục đích khác (xin nêu rõ)
- Member State(s) of destination: Nước đến thuộc khối Schengen
- Member State of first entry: Nước thành viên sẽ nhập cảnh đầu tiên.
- Number of entries requested: Số lần nhập cảnh yêu cầu
- □ Single entry/ Một lần □ Two entry/ Hai lần
- □ Multiple entries/ Nhiều lần.
- Duration of the intended stay or transit. Indicate number of days: Thời gian dự định lưu trú hoặc quácảnh, nêu rõ số ngày.
- Schengen visas issued during the past three years: Thị thực Schengen được cấp trong vòng ba năm trở lại đây
- □ No/ Không
- □ Yes/ Có Date(s) of validity from/ Có giá trị từ ngày ……………………..to/ đến ngày…………………………….
- Fingerprints collected previously for the purpose of applying for a Schengen visa: Bạn đã từng được lấy dấu vân tay khi xin cấp thị thực Schengen chưa?
- □ No/ Chưa □ Yes/ Rồi
- ………………………………………………………………………………. Date, if known/ Thời gian, nếu biết
- Entry permit for the final country of destination, when applicable: Giấy tờ cho phép nhập cảnh vào nước đến cuối cùng trong hành trình, nếu cần
- Issued by/ Cấp bởi ………………. Valid from/ Có giá trị từ ngày ……………….. until/ tới ngày………………..
- Intended date of arrival in the Schengen area: Ngày dự định nhập cảnh vào khối Schengen.
- Intended date of departure from the Schengen area: Ngày dự định xuất cảnh khỏi khối Schengen.
- Surname and first name of the inviting person(s) in the Member State(s). If not applicable, name of hotel(s) or temporary accommodation(s) in the Member State(s): Họ và tên (những) người mời tại các nước thành viên. Nếu không có, đề nghị nêu tên, khách sạn hoặc (những) địa chỉ tạm trú tại (các) nước thành viên.
- Name and address of inviting company/organisation: Tên và địa chỉ cơ quan/ tổ chức mời.
- Cost of travelling and living during the applicant’s stay is covered: Chi phí đi lại và ăn ở của người xin cấp thị thực trong thời gian lưu trú sẽ được chi trả.
- Personal data of the family member who is an EU, EEA or CH citizen: Thông tin cá nhân của thành viên gia đình là công dân EU, khối kinh tế châu Âu hoặc Thụy Sỹ.
- Surname/ Họ First name(s)/ TênDate of birth/ Ngày tháng năm sinh Nationality/ Quốc tịch Number of travel document or ID card/
- Family relationship with an EU, EEA or CH citizen: Quan hệ họ hàng với công dân EU, khối kinh tế châu Âu hoặc Thụy Sỹ.
- □ Spouse/ Vợ/Chồng □ Child/ Con □ Grandchild/ Cháu □Dependent ascendant/ Cha, mẹ, ông, bà sống phụ thuộc.
- Place and date: Ngày và nơi làm đơn.
- Signature (for minors, signature of parental authority/ legal guardian): Chữ ký (Đối với người chưa thành niên: chữ ký của người có quyền nuôi dưỡng/người giám hộ).
Lưu ý khi điền tờ khai visa Pháp
- Đơn xin cấp visa Pháp phải đúng mẫu quy định. in trên giấy tốt, rõ ràng.
- Khai thông tin theo trình tự để tránh sai sót.
- Thông tin càng chi tiết càng tốt.
- Nhữn thông tin cung cấp trong tờ khai phải trùng khớp với hộ chiếu. Đảm bảo chính xác và trung thực.
- Trường hợp thiếu thông tin hay sai lệch đều bị từ chối cấp thị thực và bạn sẽ rất khó xin lại.
- Đương đơn phải ký tên xác nhận trên tờ khai. Trường hợp trẻ dưới 18 tuổi phải có xác nhận của bố mẹ hoặc người giám hộ.
Aivivu địa chỉ làm dịch vụ Visa Pháp uy tín
Aivivu hỗ trợ làm visa Pháp trọn gói với mức giá phù hợp. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức. Với đội ngũ chuyên nghiệp chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn chuẩn bị giấy tờ, điền tờ khai… Ngoài ra bạn có thể Mua vé máy bay đi Pháp giá rẻ và chọn Bảo hiểm du lịch của chúng tôi.