Bạn đã bao giờ phải đối mặt với tình huống hành lý quá cước tại sân bay chưa? Đó là một trải nghiệm không mấy dễ chịu, đặc biệt khi bạn đang chuẩn bị cho một chuyến đi đầy hứng khởi. Hãy cùng tìm hiểu về quy định hành lý quá cước của SriLankan Airlines để tránh những bất ngờ không đáng có.
Quy định miễn cước hành lý xách tay SriLankan Airlines
Mỗi kiện hành lý xách tay SriLankan Airlines không được nặng quá 7 kg và tổng kích thước không được quá 115 cm (dài + cao + rộng). Ở hạng Phổ thông, hành khách được phép mang theo một kiện hành lý xách tay. Ở hạng Thương gia, hành khách được phép mang theo 2 kiện hành lý xách tay.
Hạng Cabin | Trọng lượng tối đa | Số lượng tối đa |
Hạng thương gia | 7kg | 2 |
Hạng phổ thông | 7kg | 1 |
Quy định miễn cước hành lý ký gửi SriLankan Airlines
Chính sách trọng lượng cho hành lý miễn phí
Đối với các tuyến bay không bao gồm các chuyến bay đến/từ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ
Hạng Cabin | Trọng lượng tối đa | Kích thước |
Hạng thương gia | 40kg | 158 cm/62 inch |
Hạng phổ thông | 30kg | 158 cm/62 inch |
Trẻ sơ sinh – Tất cả các lớp | 10kg | 115 cm/45 inch |
Kích thước = chiều dài + chiều cao + chiều rộng
Lưu ý: Có thể có ngoại lệ dựa trên các khoảng thời gian, tuyến đường và loại giá vé cụ thể
Xin lưu ý rằng bất kể hạn mức hành lý của bạn là bao nhiêu, mỗi kiện không được vượt quá 32kg vì lý do an toàn.
Chính sách kiện cho hành lý miễn phí
Đối với các tuyến đường đến/đi từ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ
Hạng vé | Kích thước | Số lượng | Trọng lượng tối đa |
Hạng thương gia | 158cm/62 inch | 2 | 32 kg mỗi kiện |
Hạng phổ thông | 158cm/62 inch | 2 | 23 kg mỗi kiện |
Trẻ sơ sinh – Tất cả các lớp | 158cm/62 inch | 1 | 23 kg |
Quan trọng
Nếu hành trình của bạn có sự tham gia của nhiều hãng hàng không đối tác, xin lưu ý rằng quy định về hành lý có thể khác so với thông tin được cung cấp ở trên.
Vui lòng liên hệ tới tổng đài 1900 6695 Aivivu để được tư vấn thêm về quy định hành lý miễn cước SriLankan Airlines của bạn.

Phí hành lý quá cước SriLankan Airlines
Mua trước hành lý ký gửi bổ sung với giá ưu đãi
Hãy mang theo mọi thứ bạn cần, không để lại bất cứ thứ gì. Mua trước hạn mức hành lý bổ sung với mức giá ưu đãi đặc biệt và tiết kiệm thời gian, tiền bạc và nỗi lo lắng của bạn.
Bạn thậm chí có thể mua thêm hành lý ký gửi với giá ưu đãi 3 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay. Hành lý trả trước chỉ có thể được mua một lần cho mỗi hành trình du lịch.
Bạn có thể mua trước hạn mức hành lý bổ sung khi đặt vé trực tuyến, thông qua Đại lý Phòng vé SriLankan Airlines tại Việt Nam. Để biết thêm thông tin chi tiết về phí mua thêm hành lý ký gửi SriLankan Airlines, vui lòng gọi đến hotline 1900 6695, phòng vé của chúng tôi để được hỗ trợ.
Bất kỳ hành lý nào được mọi loại hành khách mang theo vượt quá hạn mức hành lý miễn cước được phép đều có thể được vận chuyển bằng cách trả thêm phí.
Bất kỳ khoản thanh toán hành lý quá cước nào (đã sử dụng toàn bộ hoặc một phần) đều không được hoàn lại. Điều khoản và Điều kiện được áp dụng.

Chính sách về trọng lượng
Đối với các tuyến bay không bao gồm các chuyến bay đến/từ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ
Đối với các hành trình không bao gồm các chuyến bay đến/đi từ Bắc Mỹ, Trung Mỹ và Nam Mỹ.
Bạn sẽ phải trả tiền cho mỗi kilôgam vượt quá hạn mức hành lý miễn cước.
Mức giá cố định sẽ được tính khi đi đến/từ những điểm đến này tại sân bay nơi bạn làm thủ tục lên máy bay của SriLankan Airlines.
Nếu làm thủ tục tại một hãng hàng không liên danh hoặc đối tác liên hãng, mức phí có thể khác nhau.
Tỷ giá dưới đây được công bố bằng USD sẽ được chuyển đổi sang loại tiền tệ địa phương có hiệu lực tại thời điểm nhận phòng.
Ngoài ra, giá hành lý quá cước khuyến mại sẽ được áp dụng tại các nhà ga. Bạn có thể liên hệ với Văn phòng đại diện SriLankan Airlines chính thức tại Việt Nam để biết thêm chi tiết.
Bảng phí
Khu vực | Điểm đến | Phí tại sân bay theo KG bằng USD |
Sri Lanka | Tiểu lục địa Nam Á | 10 |
Sri Lanka | Đông Nam Á | 19 |
Sri Lanka | Nhật Bản và Hàn Quốc | 31 |
Sri Lanka | Châu Âu | 31 |
Sri Lanka | Trung Đông | 13 |
Sri Lanka | Tây Nam Thái Bình Dương | 38 |
Sri Lanka | Châu phi | 31 |
SASC | Sri Lanka | 10 |
SASC | Tiểu lục địa Nam Á | 10 |
SASC | Đông Nam Á | 19 |
SASC | Nhật Bản và Hàn Quốc | 31 |
SASC | Châu Âu | 31 |
SASC | Trung Đông | 13 |
SASC | Tây Nam Thái Bình Dương | 38 |
SASC | Châu phi | 31 |
SEA | Sri Lanka | 19 |
SEA | Tiểu lục địa Nam Á | 19 |
BIỂN | Đông Nam Á | 13 |
SEA | Nhật Bản và Hàn Quốc | 19 |
SEA | Châu Âu | 38 |
SEA | Trung Đông | 19 |
SEA | Tây Nam Thái Bình Dương | 25 |
SEAN | Châu phi | 38 |
Hàn Quốc | Sri Lanka | 25 |
Hàn Quốc | Tiểu lục địa Nam Á | 25 |
Hàn Quốc | Đông Nam Á | 19 |
Hàn Quốc | Châu Âu | 44 |
Hàn Quốc | Trung Đông | 25 |
Hàn Quốc | Tây Nam Thái Bình Dương | 31 |
Hàn Quốc | Châu phi | 44 |
Châu Âu | Sri Lanka | 31 |
Châu Âu | Tiểu lục địa Nam Á | 31 |
Châu Âu | Đông Nam Á | 38 |
Châu Âu | Nhật Bản và Hàn Quốc | 31 |
Châu Âu | Trung Đông | 25 |
Châu Âu | Tây Nam Thái Bình Dương | 44 |
Châu Âu | Châu phi | 38 |
Trung Đông | Sri Lanka | 13 |
Trung Đông | Tiểu lục địa Nam Á | 13 |
Trung Đông | Đông Nam Á | 25 |
Trung Đông | Nhật Bản và Hàn Quốc | 38 |
Trung Đông | Châu Âu | 25 |
Trung Đông | Tây Nam Thái Bình Dương | 56 |
Trung Đông | Châu phi | 38 |
Châu phi | Sri Lanka | 31 |
Châu phi | Tiểu lục địa Nam Á | 31 |
Châu phi | Đông Nam Á | 38 |
Châu phi | Nhật Bản và Hàn Quốc | 50 |
Châu phi | Trung Đông | 31 |
Châu phi | Tây Nam Thái Bình Dương | 56 |
Châu phi | Châu Âu | 44 |
SWP | Sri Lanka | 31 |
SWP | Tiểu lục địa Nam Á | 31 |
SWP | Đông Nam Á | 31 |
SWP | Nhật Bản và Hàn Quốc | 38 |
SWP | Châu Âu | 50 |
SWP | Trung Đông | 38 |
SWP | Châu phi | 50 |
Nhật Bản | Sri Lanka | 25 |
Nhật Bản | Tiểu lục địa Nam Á | 25 |
Nhật Bản | Đông Nam Á | 19 |
Nhật Bản | Châu Âu | 44 |
Nhật Bản | Trung Đông | 25 |
Nhật Bản | Châu phi | 44 |
Nhật Bản | Tây Nam Thái Bình Dương | 31 |
Lưu ý
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá thực tế có thể thay đổi tuỳ thời điểm và chính sách hãng.
- Liên hệ Hotline: 1900 6695 để biết giá chính xác.
Định nghĩa diện tích
SASC – Ấn Độ, Pakistan, Nepal, Bangladesh, Maldives,
Trung Đông – Bahrain, Israel, Jordan, Kuwait, Lebanon, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út, Sudan, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất,
Đông Nam Á (SEA) – Campuchia, Trung Quốc, Hồng Kông – Đặc khu hành chính Trung Quốc, Indonesia, Kazakhstan, Malaysia, Philippines, Singapore, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam
Tây Nam Thái Bình Dương (SWP) – Úc, New Zealand
Châu Âu – Áo, Bỉ, Bulgaria, Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Ireland, Ý, Latvia, Litva, Luxembourg, Hà Lan, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Nga, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh, Serbia, Montenegro, Croatia
Châu Phi – Nam Phi và Seychelles
Khái niệm kiện
Các tuyến đường khởi hành/đến/từ Bắc, Trung và Nam Mỹ
Bạn sẽ phải trả phí cho mỗi kiện/trọng lượng vượt quá hạn mức hành lý miễn phí.
Hạng cabin | Phí quá cân 23kg – 32kg | Phí thêm | Trọng lượng tối đa của kiện hàng thêm |
Hạng Nhất/Thương gia | – | 250 USD | 32 kg |
Hạng phổ thông | 75 USD | 250 USD | 32 kg |
* Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, do giá thực tế có thể thay đổi tuỳ thời điểm và chính sách hãng. Vui lòng liên hệ đến hotline 1900 6695 để biết chính xác chi phí cần trả.
Phí quá cân – Tăng trọng lượng hành lý của bạn từ 23Kg lên 32Kg. Mức giá sẽ áp dụng cho mỗi kiện hành lý.
Kích thước của kiện hành lý bổ sung sẽ tuân thủ theo yêu cầu hành lý thông thường. Để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo Quy định về hành lý ký gửi SriLankan Airlines.
Tư vấn về hành lý quá cước SriLankan Airlines tại Aivivu
Đặt vé máy bay SriLankan Airlines và yên tâm về hành lý cùng Aivivu! Chúng tôi hiểu rằng việc chuẩn bị hành lý cho chuyến bay có thể khá phức tạp, đặc biệt là khi bạn phải tuân thủ các quy định nghiêm ngặt của hãng hàng không. Vì vậy, phòng vé Aivivu luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc giải đáp mọi thắc mắc về hành lý quá cước SriLankan Airlines. Với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và quy trình đặt vé nhanh chóng, chúng tôi sẽ giúp bạn có một chuyến bay thật thoải mái và suôn sẻ. Liên hệ ngay tới tổng đài 1900 6695 hoặc đến trực tiếp văn phòng Aivivu theo địa chỉ sau để được hỗ trợ tốt nhất:
Văn phòng tại Hà Nội:
- Văn phòng 1: 95H Lý Nam Đế, phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Văn phòng 2: 8/16 Huỳnh Thúc Kháng, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Văn phòng tại Hồ Chí Minh:
- 96 Tôn Thất Tùng, phường Bến Thành, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh