Philippines Airlines quy định hành khách mang theo một lượng hành lý nhất định miễn phí. Khi vượt quá trọng lượng hoặc kích thước cho phép, hành khách sẽ phải chịu phí hành lý quá cước. Để giúp bạn tiết kiệm chi phí và tránh những phiền toái tại sân bay. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về quy định hành lý quá cước của Philippines Airlines cùng bí kíp hữu ích để tránh phát sinh phí.
Quy định về hành lý miễn cước Philippines Airlines
Hành khách có thể mang theo 2 kiện hoặc nhiều hơn. Miễn là tổng trọng lượng của hành lý không vượt quá quy định về hành lý miễn cước.
Philippines Airlines quy định mỗi kiện không được nặng quá 32kg (70lbs). Hành lý vượt quá giới hạn trọng lượng 32kg phải được đóng gói lại. Nếu không, sẽ không được chấp nhận vận chuyển.
Lưu ý:
- Sử dụng hộp các tông, bìa cứng hoặc xốp dày, cao cấp. Để đảm bảo độ bền của hộp khi di chuyển trên dốc.
- Các hộp xốp và thùng làm mát phải được đặt bên trong hộp các tông hoặc thùng carton chắc chắn. Để được bảo vệ tốt hơn.
- Nên có thêm lớp bọc (màng bong bóng, bao bì carton…) cho thực phẩm và đồ uống. Để đặt bên trong hộp xốp nhằm tránh rò rỉ.
HẠNG PHỔ THÔNG
HỖ TRỢ GỬI HÀNH LÍ MIỄN PHÍ
(TIÊU CHUẨN) |
SIÊU TIẾT KIỆM KINH TẾ | TIẾT KIỆM KINH TẾ | GIÁ TRỊ KINH TẾ | KINH TẾ LINH HOẠT | * KINH TẾ HÀNG ĐẦU |
BALI, BANGKOK, HÀ NỘI, HỒ CHÍ MINH, JAKARTA, KUALA LUMPUR, PHNOM PENH, SINGAPORE | 30KG | 35KG | |||
PH – HỒNG KÔNG vv | 30KG | 35KG | 40KG | ||
PH – ĐÀI BẮC | Không có | ||||
ĐÀI BẮC – PH | 30KG | 35KG | Không có | ||
BẮC KINH, QUẢNG CHÂU, JINJIANG, MACAU, THƯỢNG HẢI, XIAMEN, CEBU/KALIBO-THÀNH ĐÔ | 25KG | 30KG |
* HẠNG PHỔ THÔNG CAO CẤP chỉ áp dụng cho các chuyến bay đi Bangkok, Hong Kong, Singapore và Hạ Môn.
HẠNG THƯƠNG GIA
HỖ TRỢ GỬI HÀNH LÍ MIỄN PHÍ
(TIÊU CHUẨN) |
GIÁ TRỊ KINH DOANH | KINH DOANH LINH HOẠT |
BALI, BANGKOK, HÀ NỘI, HỒ CHÍ MINH, JAKARTA, KUALA LUMPUR, PHNOM PENH, SINGAPORE | 40KG | |
PH – HỒNG KÔNG vv
và PH – ĐÀI BẮC vv |
||
BẮC KINH, QUẢNG CHÂU, JINJIANG, MACAU, THƯỢNG HẢI, XIAMEN, CEBU/KALIBO-THÀNH ĐÔ | 35KG |
* Giá trị doanh nghiệp/Linh hoạt KHÔNG áp dụng cho các chuyến bay đến Kota Kinabalu và Manado.
Phí hành lý quá cước Philippines Airlines là bao nhiêu?
Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Châu Á
Tuyến đường
|
Phí hành lý quá cước từ MNL cho mỗi kg |
Phí hành lý quá cước theo MNL cho mỗi kg |
Ba-li | 10 đô la Mỹ | 149900 VNĐ |
Băng Cốc | 360 THB | |
Bắc Kinh | Nhân dân tệ70 | |
Busan | 12 đô la Mỹ | KRW15700 |
Quảng Châu | 8 đô la Mỹ | Nhân dân tệ60 |
Hà Nội | 10 đô la Mỹ | 10 đô la Mỹ |
Hồ Chí Minh | ||
Hồng Kông | 13 đô la Mỹ | 102 đô la Hồng Kông |
Thủ đô Jakarta | 10 đô la Mỹ | 149900 VNĐ |
Tấn Giang | 8 đô la Mỹ | Nhân dân tệ60 |
Thành phố Kota Kinabalu | MYR42 | |
Kuala Lumpur | 10 đô la Mỹ | MYR44 |
Ma Cao | 10 đô la Mỹ | MOP90 |
Manado | 8 đô la Mỹ | 112600 VNĐ |
Phnom Penh | 10 đô la Mỹ | 10 đô la Mỹ |
Seoul | 12 đô la Mỹ | KRW15700 |
Thượng Hải | 10 đô la Mỹ | Nhân dân tệ70 |
Singapore | 14 đô la Singapore | |
Đài Bắc | TWD302 | |
Hạ Môn | 8 đô la Mỹ | Nhân dân tệ60 |
Cebu / Kalibo – Thành Đô | 10 đô la Mỹ | Nhân dân tệ70 |
Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Thái Bình Dương
Tuyến đường
|
Phí hành lý quá cước từ MNL cho mỗi kg |
Phí hành lý quá cước theo MNL cho mỗi kg |
Auckland |
24 đô la Mỹ
|
NZD33 |
Brisbane | 35 đô la Úc | |
Melbourne | ||
Perth | ||
Cảng Moresby | 16 đô la Mỹ | PGK58 |
Sydney | 24 đô la Mỹ | 35 đô la Úc |
Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Châu Âu
Tuyến đường | Phí hành lý quá cước
Từ MNL |
Phí hành lý quá cước
Đến MNL |
London | 50 đô la Mỹ/kg | 50 bảng Anh/kg |
Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Trung Đông
TUYẾN ĐƯỜNG | Phí hành lý quá cước từ MNL cho mỗi kiện |
Phí hành lý quá cước theo MNL cho mỗi kiện |
||||
Vượt quá số lượng cho phép của mảnh |
Thừa cân (23,1kg-32kg);
Quá khổ (63in-80in) |
Quá khổ(81in trở lên);
Thừa cân (23,1-32kg) VÀ Quá khổ (81in trở lên) |
Vượt quá số lượng cho phép của mảnh |
Thừa cân (23,1kg-32kg);
Quá khổ (63in-80in) |
Quá khổ (81in trở lên);
Thừa cân (23,1-32kg) VÀ Quá khổ (81in trở lên) |
|
Đammam | 160 đô la Mỹ | 160 đô la Mỹ | 320 đô la Mỹ | 600 SAR | 600 SAR | 1.200 SAR |
Doha | 160 đô la Mỹ | 160 đô la Mỹ | 320 đô la Mỹ | 590 đô la Úc | 590 đô la Úc | 1.165 đô la Úc |
Dubai | 160 đô la Mỹ | 160 đô la Mỹ | 320 đô la Mỹ | 590 AED | 590 AED | 1.175 AED |
Riyadh | 160 đô la Mỹ | 160 đô la Mỹ | 320 đô la Mỹ | 600 SAR | 600 SAR | 1.200 SAR |
Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Nhật Bản
Tuyến đường | Phí hành lý quá cước từ MNL cho mỗi kiện |
Phí hành lý quá cước theo MNL cho mỗi kiện |
Tất cả | 120 đô la Mỹ | JPY12000 |
Bảng phí hành lý quá cước Philippines Airlines Hoa Kỳ, Canada và Guam
Tuyến đường: | Vượt quá số lượng cho phép của mảnh | Quá khổ nhưng vẫn trong giới hạn trọng lượng | Thừa cân nhưng vẫn trong giới hạn kích thước | Quá khổ và thừa cân | |
63 inch đến 80 inch | 81 in. hoặc hơn | 23,1-32 kg | 23,1-32 kg | ||
Philippines ĐẾN/TỪ các thành phố sau tại Hoa Kỳ (USA): | |||||
San Francisco / Los Angeles / Honolulu / Seattle | 200 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ |
Newyork | 200 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ |
đảo Guam | 175 đô la Mỹ | 175 đô la Mỹ | 350 đô la Mỹ | 175 đô la Mỹ | 350 đô la Mỹ |
TỪ Philippines / Khu vực 2* / Khu vực 3* ĐẾN các thành phố sau tại Canada: | |||||
Vancouver | 200 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ |
Toronto | 200 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 525 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 525 đô la Mỹ |
TỪ các thành phố sau đây ở Canada ĐẾN Philippines / Khu vực 2* / Khu vực 3*: | |||||
Vancouver | 200 đô la Canada | 200 đô la Canada | 600 đô la Canada | 200 đô la Canada | 600 đô la Canada |
Toronto | 200 đô la Canada | 200 đô la Canada | 525 đô la Canada | 200 đô la Canada | 525 đô la Canada |
Châu Á/Trung Đông ĐẾN/TỪ: | |||||
San Francisco / Los Angeles / Honolulu / Seattle | 200 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ |
TỪ Philippines ĐẾN các thành phố sau tại Nhật Bản: | |||||
Narita /Haneda /Nagoya /Osaka /Fukuoka | 120 đô la Mỹ | 120 đô la Mỹ | 300 đô la Mỹ | 120 đô la Mỹ | 300 đô la Mỹ |
Từ Narita, Haneda, Nagoya, Osaka, Fukuoka ĐẾN các địa điểm
TỪ Narita, Haneda, Nagoya, Osaka, Fukuoka ĐẾN các địa điểm sau: | |||||
San Francisco / Los Angeles / Honolulu / Seattle | 20.000 yên | 20.000 yên | 60.000 yên | 20.000 yên | 60.000 yên |
Newyork | 20.000 yên | 20.000 yên | 60.000 yên | 20.000 yên | 60.000 yên |
Philippines | 12.000 yên | 12.000 yên | 30.000 yên | 12.000 yên | 30.000 yên |
Hồng Kông/ Đài Loan/Ma Cao/Seoul/Busan/Bắc Kinh/Quảng Châu/Hạ Môn/Tấn Giang/Thượng Hải/Bangkok/Phnom Penh/Hà Nội/Hồ Chí Minh/Singapore/Kuala Lumpur/Jakarta/Denpasar | 12.000 yên | 12.000 yên | 30.000 yên | 12.000 yên | 30.000 yên |
Sydney /Melbourne /Brisbane /Auckland /Cảng Moresby | 12.000 yên | 12.000 yên | 30.000 yên | 12.000 yên | 30.000 yên |
đảo Guam | 17.500 yên | 17.500 yên | 35.000 yên | 17.500 yên | 35.000 yên |
Dubai/Dammam/Riyadh/Doha | 16.000 yên | 16.000 yên | 32.000 yên | 16.000 yên | 32.000 yên |
Vancouver | 17.500 yên | 17.500 yên | 45.000 yên | 17.500 yên | 45.000 yên |
Toronto | 20.000 yên | 20.000 yên | 52.500 yên | 20.000 yên | 52.500 yên |
TỪ Úc/Hàn Quốc/Trung Đông ĐẾN: | |||||
Newyork | 200 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ | 200 đô la Mỹ | 600 đô la Mỹ |
Trong đó:
- Khu vực 1- Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Tiểu khu vực Caribe, Nam Mỹ
- Khu vực 2- Châu Âu, Châu Phi, Trung Đông
- Khu vực 3- Đông Nam Á, Tiểu lục địa Ấn Độ hoặc Tiểu lục địa Nam Á, Nhật Bản / Hàn Quốc, Bắc / Trung Thái Bình Dương, Tây Nam Thái Bình Dương
Bí kíp tránh phí hành lý quá cước
- Lên kế hoạch cẩn thận: Xác định số lượng và trọng lượng hành lý cần mang theo trước khi khởi hành. Tham khảo quy định hành lý miễn phí của Philippines Airlines để sắp xếp đồ đạc hợp lý.
- Sử dụng cân điện tử: Cân hành lý tại nhà trước khi đến sân bay để tránh phát sinh phí overweight tại quầy check-in.
- Chọn vali phù hợp: Chọn vali có kích thước phù hợp với quy định của Philippines Airlines để tránh phí hành lý quá khổ.
Tư vấn về hành lý quá cước Philippines Airlines tại phòng vé Aivivu
Trên đây, chúng tôi đã cung cấp quy định về hành lý miễn cước và phí hành lý quá cước Philippines Airlines. Bạn hãy lưu lại thông tin để phục vụ cho chuyến bay sắp tới của mình, chúng rất cần thiết đó. Nếu vẫn còn thắc mắc, đừng ngần ngại hãy liên hệ qua tổng đài 1900 6695 sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Aivivu là một trong những đại lý bán vé máy bay uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật giá vé máy bay của các hãng hàng không một cách thường xuyên và cung cấp cho khách hàng mức giá tốt nhất trên thị trường.