Giả sử bạn đang chuẩn bị hành lý cho chuyến hành trình tiếp theo của mình. Tuy nhiên, bạn không biết rằng liệu hành lý của mình có vượt quá các quy định về hành lý của hãng bay không. Trường hợp này bạn nên tìm hiểu các quy định về hành lý quá cước. Để tránh hành lý của mình vượt quá hạn mức cho phép. Như vậy, bạn sẽ phải mất thêm phí hành lý hoặc bị hãng hàng không từ chối vận chuyển. Nếu sắp tới bạn sẽ bay cùng Air Macau. Hãy cùng phòng vé Aivivu tìm hiểu về hành lý quá cước Air Macau trong bài viết này nhé!
Thông tin các quy định về hành lý của Air Macau
Mua vé tại văn phòng đại diện Air Macau bạn sẽ được mang theo hành lý xách tay và ký gửi lên máy bay. Tuy nhiên, hạn mức hành lý xách tay sẽ không nhau giữa các hạng vé. Cụ thể như sau:
Đối với hành lý xách tay
Trước khi tìm hiểu các thông tin về hành lý quá cước. Bạn nên tìm hiểu các thông tin về hành lý miễn cước của Air Macau. Theo đó dù bạn mua vé máy bay với bất kỳ hạng vé nào. Bạn chỉ có thể mang theo 1 kiện hành lý lên cabin của Air Macau. Trọng lượng không quá 7 kg và kích thước không vượt quá 56cm × 36cm × 23cm.
Lưu ý: Hành lý xách tay phải có thể cất gọn dưới ghế phí trước. Hoặc để vừa trong khoang hành lý kín của cabin. Hành lý vượt quá giới hạn kích thước và trọng lượng nêu trên. Hoặc hành lý không thể cất trong cabin phải được vận chuyển dưới dạng hành lý ký gửi Air Macau.
Tính hành lý quá cước đối với hành lý ký gửi Air Macau
Hành lý ký gửi được hãng hãng hàng không yêu cầu rất chặt chẽ. Tùy vào từng hạng ghế nào số kiện hành lý của bạn sẽ có sự khác nhau. Cụ thể như sau:
Hạng ghế | Người lớn (trên 12 tuổi) | Trẻ sơ sinh dưới 2 tuổi |
Hạng thương gia | 40kg | 10kg |
Hạng phổ Flying | 30kg | |
Hạng phổ thông | 25kg |
Giới hạn kích thước đối với hành lý ký gửi là tổng chiều dài 203cm (80in) (dài + rộng + cao). Giới hạn trọng lượng tối đa cho một kiện hành lý là 32kg. Nếu không thể đóng gói riêng lẻ, Air Macau có quyền từ chối chấp nhận.
Cách tính phí hành lý quá cước Air Macau
Nếu muốn mang nhiều hành lý thì bạn nên mua thêm hành lý ký gửi Air Macau. Tuy nhiên, nếu bất kỳ kiện hành lý nào vượt quá trọng lượng và kích thước cho phép. Bạn cần phải đóng một khoản phí hành lý quá cước cho hãng hàng không. Theo đó hãng tính phí quá cước dựa trên các khu vực cụ thể như sau:
Phí hành lý quá cước Air Macau khởi hành từ Ma Cao
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Trung Quốc đại lục Khu vực A | 65 MOB/kg |
Khu B, Trung Quốc đại lục | 82 MOB/kg |
Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam, Philippines | 65 MOB/kg |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Indonesia, Malaysia | 148 MOB/kg |
- Khu A Trung Quốc: Trịnh Châu, Thượng Hải, Nam Kinh, Thường Châu, Nam Thông, Hàng Châu, Ninh Ba, Ôn Châu, Nghĩa Ô, Thành Đô, Trùng Khánh, Hạ Môn, Phúc Châu, Nam Ninh, Jieyang Chaoshan, Quý Dương, Vũ Hán, Vô Tích.
- Khu B Trung Quốc: Bắc Kinh, Thiên Tân, Thái Nguyên, Thanh Đảo.
Phí hành lý quá cước Air Macau khởi hành từ Khu A Trung Quốc
Khu A Trung Quốc: Trịnh Châu, Thượng Hải, Nam Kinh, Thường Châu, Nam Thông, Hàng Châu, Ninh Ba, Ôn Châu, Nghĩa Ô, Thành Đô, Trùng Khánh, Hạ Môn, Phúc Châu, Nam Ninh, Jieyang Chaoshan, Quý Dương, Vũ Hán, Vô Tích.
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 53 CNY/kg |
Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam, Philippines | 66 CNY/kg |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Indonesia, Malaysia | 120 CNY/kg |
Phí hành lý Air Macau khởi hành từ Khu B Trung Quốc
Khu B Trung Quốc: Bắc Kinh, Thiên Tân, Thái Nguyên, Thanh Đảo.
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 66 CNY/kg |
Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam, Philippines | 66 CNY/kg |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Indonesia, Malaysia | 120 CNY/kg |
Phí hành lý Air Macau khởi hành từ Đài Loan
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 240 TWD/kg |
Trung Quốc đại lục Khu vực A | 300 TWD/kg |
Khu B, Trung Quốc đại lục | 300 TWD/kg |
Thái Lan, Việt Nam, Philippines | 300 TWD/kg |
Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Indonesia, Malaysia | 540 TWD/kg |
Phí hành lý quá cước Air Macau khởi hành từ Nhật Bản
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 2.030 JPY/kg |
Trung Quốc đại lục Khu vực A | 2.030 JPY/kg |
Khu B, Trung Quốc đại lục | 2.030 JPY/kg |
Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam, Philippines | 2.030 JPY/kg |
Hàn Quốc, Singapore, Indonesia, Malaysia | 2.030 JPY/kg |
Phí hành lý ký gửi Air Macau khởi hành từ Hàn Quốc
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 19.600 KRW/kg |
Trung Quốc đại lục Khu vực A | 2.030 KRW/kg |
Khu B, Trung Quốc đại lục | 2.030 KRW/kg |
Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam, Philippines | 2.030 KRW/kg |
Nhật Bản, Singapore, Indonesia, Malaysia | 2.030 KRW/kg |
Phí hành lý quá cước Air Macau khởi hành từ Việt Nam, Philippines
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 8 USD/kg |
Trung Quốc đại lục Khu vực A | 10 USD/kg |
Khu B, Trung Quốc đại lục | 10 USD/kg |
Đài Loan, Thái Lan | 10 USD/kg |
Hàn Quốc, Nhật Bản Singapore, Indonesia, Malaysia | 18 USD/kg |
Phí hành lý Air Macau khởi hành từ Thái Lan
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 260 THB/kg |
Trung Quốc đại lục Khu vực A | 3300 THB/kg |
Khu B, Trung Quốc đại lục | 330 THB/kg |
Đài Loan, Việt Nam, Philippines | 330 THB/kg |
Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore, Indonesia, Malaysia | 590 THB/kg |
Phí hành lý quá cước Air Macau khởi hành từ Singapore
Tuyến đường đến | Phí mua hành lý |
Ma-cao, Trung Quốc | 25 SGD/kg |
Trung Quốc đại lục Khu vực A | 25 SGD/kg |
Khu B, Trung Quốc đại lục | 25 SGD/kg |
Đài Loan, Việt Nam, Philippines | 25 SGD/kg |
Hàn Quốc, Nhật Bản, Indonesia, Malaysia | 25 SGD/kg |
Tư vấn về hành lý quá cước Air Macau tại phòng vé Aivivu
Trên đây là các thông tin bạn cần biết về hành lý quá cước của Air Macau. Bạn nên lưu lại các thông tin này nếu không muốn mất phí hành lý khi bay cùng Air Macau. Ngoài ra, nếu có bất kỳ thắc mắc nào bạn cũng có thể liên hệ với phòng vé Aivivu để được giải đáp. Chúng tôi sẽ giúp bạn, mua hành lý, hoàn đổi vé máy bay, săn vé bay giá rẻ. Liên hệ ngay tổng đài 1900 6695 để được tư vấn. Chúc các bạn có chuyến hành trình thú vị và an toàn.