Bạn đang lên kế hoạch cho chuyến hành trình bay tiếp theo của mình. Để bắt đầu hành trình bay vé máy bay là yêu cầu cần thiết và quang trọng nhất. Vậy điều kiện cần thiết để đặt vé máy bay Vietnam Airlines gồm những yêu cầu gì? Hãy cùng phòng vé Aivivu tìm hiểu các điều kiện này trong bài viết dưới đây bạn nhé!
Điều kiện vé Vietnam Airlines
Điều kiện vé là những dịch vụ mà hãng hàng không cung cấp cho bạn trong vé máy bay bay bạn đã mua. Điều này bao gồm các qui định về hành lý, thay đổi lịch bay Vietnam Airlines, hoàn vé, chính sách hủy vé, điều kiện sức khỏe. Và các quy định khác liên quan đến việc sử dụng vé máy bay. Theo đó tùy từng hành trình các điều kiện vé của Vietnam Airlines sẽ có sự khác nhau. Vì vậy, bạn cần tìm hiểu thật ký các điều khoản vé của mình để có chuyến bay thuận lợi nhất.
Sau đây là điều kiện vé của hãng hàng không quốc gia trong một số hành trình cụ thể:
Điều kiện vé Vietnam Airlines trong chuyến bay nội địa
Đối với các chuyến bay nội địa điều kiện vé sẽ tùy vào từng hạng vé mà hãng hàng không khai thác. Các thông tin cụ thể về vé máy bay Vietnam Airlines như sau:
Hạng phổ thông Vietnam Airlines
|
Hoàn vé | Đổi vé | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ | Quầy thủ tục ưu tiên | Cộng dặm Bông Sen Vàng |
Phổ thông linh hoạt (Hạng đặt chỗ B/M) |
Phí hoàn: 360.000 VNĐ | Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi |
– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) – Ký gửi: 1 kiện (23kg) |
– Miễn phí – Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán thu phí |
Miễn phí | – Bao gồm :Sân bay tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng | 100% số dặm thưởng và dặm xét hạng |
Phổ thông tiêu chuẩn (Hạng đặt chỗ S/H/K/L) |
Phí hoàn: 360.000 VNĐ | Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi | – Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) – Ký gửi: 1 kiện (23kg) |
Thu phí | Thu phí | Không bao gồm | 80% số dặm thưởng và dặm xét hạng |
Phổ thông tiết kiệm (Hạng đặt chỗ Q/N/R/T/E) |
Phí hoàn: 500.000 VNĐ | Phí 500.000 VNĐ/1 lần đổi | – Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) – Ký gửi: 1 kiện (23kg) |
– Thu phí – Ngoại lệ: Hạng đặt chỗ E: Không áp dụng |
Thu phí | Không bao gồm | 60% số dặm thưởng và dặm xét hạng |
Phổ thông siêu tiết kiệm (Hạng đặt chỗ P/A/G) |
Không áp dụng | Không áp dụng | Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg) | Không áp dụng | Thu phí | Không bao gồm | 10% số dặm thưởng |
Hạng phổ thông đặc biệt Vietnam Airlines
|
Hoàn vé | Đổi vé | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ | Quầy thủ tục ưu tiên | Cộng dặm Bông Sen Vàng |
Phổ thông đặc biệt linh hoạt (Hạng đặt chỗ W) |
Phí hoàn: 360.000 VNĐ | Miễn phí | – Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện) |
Miễn phí Ngoại lệ: Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Thu phí |
Miễn phí | Bao gồm | 130% số dặm thưởng và dặm xét hạng |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn (Hạng đặt chỗ Z/U) |
Phí hoàn: 500.000 VNĐ | Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi Ngoại lệ: Hành trình Hà Nội – TP.HCM: Miễn phí |
– Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg).(*) – Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện) |
Thu phí | Miễn phí | Bao gồm | 120% số dặm thưởng và dặm xét hạng |
Hạng Thương gia Vietnam Airlines
|
Hoàn vé | Đổi vé | Hành lý | Đổi chỗ chuyến bay | Chọn chỗ | Quầy thủ tục ưu tiên | Phòng khách Bông sen vàng | Bông sen vàng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương gia linh hoạt (Hạng đặt chỗ J/C) |
Phí hoàn: 360.000 VNĐ | Miễn phí | – Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện) |
Miễn phí Ngoại lệ: – Giai đoạn Tết Nguyên Đán: Thu phí – Hạng đặt chỗ C: Thu phí |
Miễn phí | Bao gồm | Áp dụng | 200% số dặm thưởng và dặm xét hạng |
Thương gia tiêu chuẩn (Hạng đặt chỗ D/I) |
Phí hoàn: 500.000 VNĐ | Phí 360.000 VNĐ/1 lần đổi | – Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 1 kiện (32kg/kiện) |
Thu phí | Miễn phí | Bao gồm | Áp dụng | 150% số dặm thưởng và dặm xét hạng |
Điều kiện vé Vietnam Airlines trong chuyến bay từ Việt Nam đi Mỹ
Mua vé máy bay từ Việt Nam đi Mỹ điều kiện vé sẽ tùy vào từng hạng vé mà hãng hàng không khai thác. Các thông tin cụ thể như sau:
Hạng phổ thông Vietnam Airlines
|
Hoàn vé | Đổi vé | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ |
Phổ thông linh hoạt (Y/M/B) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 100 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 150 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay: miễn phí – Từ ngày khởi hành của chặng bay phí 100 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg) |
– Hạng đặt chỗ Y: Miễn phí – Hạng đặt chỗ M/B/S: Thu phí |
Miễn phí |
Phổ thông tiêu chuẩn ( S/H/K/L/Q) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 150 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 200 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay: phí 100 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng bay: phí 150 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg) |
Thu phí | Thu phí |
Phổ thông tiết kiệm ( N/R/T/E) |
– Trước ngày khởi hành chặng: phí hoàn 200 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 250 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay: phí 150 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng: phí 200 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg) |
Thu phí | Thu phí |
Phổ thông siêu tiết kiệm (A/G/P) |
Phí hoàn: 250 USD | – Trước ngày khởi hành của chặng bay: phí 200 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng bay: phí 250 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg) |
Không áp dụng | Thu phí |
Hạng phổ thông đặc biệt Vietnam Airlines
Hoàn vé | Đổi vé | Nâng hạng dịch vụ | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ | Quầy thủ tục ưu tiên | Cộng dặm Bông Sen Vàng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phổ thông đặc biệt linh hoạt (W) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 100 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 150 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay: miễn phí – Từ ngày khởi hành của chặng bay: phí 100 USD/1 lần đổi |
Thu phí | – Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg/kiện) |
Miễn phí | Miễn phí | Bao gồm | 130% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn (Z/U) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 150 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 200 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay: phí 100 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng bay: phí 150 USD/1 lần đổi |
Thu phí | – Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg/kiện) |
Thu phí | Miễn phí | Bao gồm | 120% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Hạng Thương gia Vietnam Airlines
Hoàn vé | Đổi vé | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ | Quầy thủ tục ưu tiên | Phòng khách Bông sen vàng | Cộng dặm Bông sen vàng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương gia linh hoạt (Hạng đặt chỗ J/C) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 100 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 150 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: miễn phí – Từ ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: phí 100 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (32kg/kiện) |
– Đối với hạng J: miễn phí – Đối vơi hạng C: thu phí |
Miễn phí | Bao gồm | Áp dụng | 200% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Thương gia tiêu chuẩn (Hạng đặt chỗ D/I) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 150 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 200 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: phí 100 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng bay ghi trên vé: phí 150 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (32kg/kiện) |
Thu phí | Miễn phí | Bao gồm | Áp dụng | 150% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Điều kiện vé trong chuyến bay từ Việt Nam đi Châu Âu/ Châu Úc
Mua vé máy bay đi Pháp, Anh, Đức,…. điều kiện vé Vietnam Airlines của bạn như sau:
Hạng phổ thông Vietnam Airlines
Hoàn vé | Đổi vé | Nâng hạng | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ | Cộng dặm Bông sen vàng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phổ thông linh hoạt (Y/M/B) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: 75 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: 100 USD |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: miễn phí. – Từ ngày khởi hành chặng bay: 75 USD/1 lần đổi |
Thu phí | – Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 1 kiện (23kg) |
– Hạng Y: Miễn phí – Hạng M/B: Thu phí |
Miễn phí | 100% dặm thưởng và dặm xét hạng. |
Phổ thông tiêu chuẩn (S/H/K/L/Q) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 100 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: 150 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng bay: 75 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng bay: 100 USD/1 lần đổi |
Thu phí | – Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 1 kiện (23kg) |
Thu phí | Thu phí | 65% dặm thưởng và dặm xét hạng. |
Phổ thông tiết kiệm (N/R/T/E) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay: phí hoàn 150 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay: 250 USD |
– Trước ngày khởi hành của chặng: 100 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng bay: 150 USD/1 lần đổi |
Không áp dụng | – Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). (*) – Ký gửi: 1 kiện (23kg) |
Thu phí | Thu phí | 25% dặm thưởng và dặm xét hạng. |
Phổ thông siêu tiết kiệm (A/G/P) |
Phí hoàn 250 USD | – Trước ngày khởi hành của chặng: 150 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành của chặng bay: 250 USD/1 lần đổi |
Không áp dụng | – Xách tay: 1 kiện (10kg) và 1 phụ kiện (2kg). (*) – Ký gửi: 1 kiện (23kg) |
Không áp dụng | Thu phí | 10% dặm thưởng |
Hạng phổ thông đặc biệt Vietnam Airlines
Hoàn vé | Đổi vé | Nâng hạng | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ | Quầy thủ tục ưu tiên | Cộng dặm Bông sen vàng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phổ thông đặc biệt linh hoạt (Hạng đặt chỗ W) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 75 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 100 USD |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: miễn phí. – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 75 USD/1 lần đổi |
Thu phí | – Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg/kiện) |
Miễn phí | Miễn phí | Bao gồm | 130% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Phổ thông đặc biệt tiêu chuẩn (Hạng đặt chỗ Z/U) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 100 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 150 USD |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí 75 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí 100 USD/1 lần đổi |
Thu phí | – Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (23kg/kiện) |
Thu phí | Miễn phí | Bao gồm | 120% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Hạng Thương gia Vietnam Airlines
Hoàn vé | Đổi vé | Hành lý | Đổi chuyến tại sân bay | Chọn chỗ | Quầy thủ tục ưu tiên | Phòng khách Bông sen vàng | Cộng dặm Bông sen vàng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thương gia linh hoạt (Hạng đặt chỗ J/C) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 75 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 100 USD |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: miễn phí. – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí 75 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). – Ký gửi: 2 kiện (32kg/kiện) |
– Hạng đặt chỗ J: Miễn phí – Hạng đặt chỗ C: Thu phí |
Miễn phí | Bao gồm | Áp dụng | 200% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Thương gia tiêu chuẩn (Hạng đặt chỗ D/I) |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 100 USD – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí hoàn 150 USD |
– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí 75 USD/1 lần đổi – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: phí 100 USD/1 lần đổi |
– Xách tay: 18kg, gồm 2 kiện (mỗi kiện không quá 10kg) và 1 phụ kiện (2kg). (*) – Ký gửi: 2 kiện (32kg/kiện) |
Thu phí | Miễn phí | Bao gồm | Áp dụng | 150% dặm thưởng và dặm xét hạng |
Đặt vé máy bay Vietnam Airlines giá rẻ tại Đại lý Aivivu
Trên đây là những gì bạn cần biết về các điều kiện vé Vietnam Airlines. Hãy lưu lại bài viết này để có những trải nghiệm tuyệt vời nhé! Nếu muốn biết thêm thông tin chi tiết hoặc muốn mua vé máy bay có thể kết nối với Phòng vé Aivivu nhé! Chúng tôi chuyên cung cấp vé máy bay giá rẻ đi nội địa và các quốc gia trên thế giới. Cũng như tư vấn những thông tin cần thiết cho bạn khi đi chuyến bay cùng với người lớn tuổi. Liên hệ đường dây nóng hotline 1900 6695 để biết thêm thông tin chi tiết. Chúc bạn có một chuyến đi đáng nhớ và vui vẻ!