Hòa vào không khí mở cửa du lịch Quốc tế, Bamboo Airways gửi tới khách hàng chương trình ưu đãi toàn chặng nội địa và quốc tế.
Trong giai đoạn từ 21/03/2022 tới 27/03/2022. Giá vé hành trình nội địa chỉ từ 26.000 VND/chặng; Giá vé hành trình quốc tế chỉ từ 5USD/chặng.
Đặt ngay vé máy bay tại: Vé máy bay Bamboo Airways
Dành cho các đường bay quốc tế
Chặng bay | Giá vé 1 chiều chỉ từ | Giá vé khứ hồi chỉ từ | Giai đoạn khai thác |
TP. Hồ Chí Minh – Bangkok | 5$ | 10$ | 28/04/2022 – 31/05/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Singapore | 5$ | 10$ | 29/04/2022 – 29/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Melbourne | 99$ | 150$ | 21/03/2022 – 29/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Sydney | 99$ | 150$ | 21/03/2022 – 29/10/2022 |
Hà Nội – Đài Bắc | 199$ | 332$ | 21/03/2022- 29/10/2022 |
Hà Nội – Narita | 299$ | 500$ | 21/03/2022 – 29/10/2022 |
Hà Nội – Frankfurt | 99$ | 150$ | 21/03/2022 – 29/10/2022 |
Hà Nội – London | 99$ | 150$ | 22/03/2022 – 29/10/2022 |
Hà Nội – Melbourne | 99$ | 150$ | 27/04/2022 – 29/10/2022 |
Giai đoạn bán áp dụng: từ 00h00 ngày 21/03/2022 đến 23h59 ngày 27/03/2022
Giai đoạn bay áp dụng: 21/03/2022 – 29/10/2022 (một số đường bay sẽ áp dụng theo lịch bay thực tế)
Hành trình áp dụng: Cho các hành trình xuất phát từ Việt Nam đi
Hạng vé áp dụng: Economy Saver
Điều kiện áp dụng: Theo điều kiện của hạng giá vé đã mua
Dành cho các đường bay nội địa
Chặng bay |
Giá vé 1 chiều (chỉ từ) | Giai đoạn khai thác |
Hành trình nội địa từ Hà Nội |
||
Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Quy Nhơn | 26.000VND | 1/4-7/4/2022
13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Phú Quốc | 263.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Pleiku | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Tuy Hòa | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Cần Thơ | 126.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Đồng Hới | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Rạch Giá | 126.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hà Nội – Huế | 26.000VND | 1/4-7/4/2022
13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 |
Hành trình nội địa từ TP. Hồ Chí minh | ||
TP. Hồ Chí Minh – Vinh | 126.000VND | 1/4-7/4/2022
13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Vân Đồn | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Đồng Hới | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Chu Lai | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Thanh Hóa | 126.000VND | 1/4-7/4/2022
13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
TP. Hồ Chí Minh – Quy Nhơn | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hành trình nội địa từ Đà Nẵng | ||
Đà Nẵng – Hà Nội | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Nẵng – Phú Quốc | 126.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Nẵng – Hải Phòng | 126.000VND | 6/5-31/5/2022
1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Nẵng – Vinh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Nẵng – Đà Lạt | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Nẵng – Pleiku | 126.000VND | 6/5-31/5/2022
1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hành trình nội địa khác | ||
Cam Ranh – Hà Nội | 126.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Cam Ranh – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Lạt – Hà Nội | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Lạt – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Phú Quốc – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Buôn Mê Thuột – Hà Nội | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Buôn Mê Thuột – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Pleiku – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Huế – TP. Hồ Chí Minh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Điện Biên – Hà Nội | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hải Phòng – Quy Nhơn | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Quy Nhơn – Vinh | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Cam Ranh – Hải Phòng | 126.000VND | 6/5-31/5/2022
6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Buôn Mê Thuột – Vinh | 126.000VND | 6/5-31/5/2022
1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Đà Lạt – Vinh | 126.000VND | 6/5-31/5/2022
1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Buôn Mê Thuột – Hải Phòng | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hải Phòng – Pleiku | 263.000VND | 1/6-31/8/2022 |
Cam Ranh – Đà Nẵng | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Buôn Mê Thuột – Đà Nẵng | 126.000VND | 6/5-31/5/2022
1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Phú Quốc – Cần Thơ | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Hải Phòng – Phú Quốc | 263.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Pleiku – Vinh | 126.000VND | 6/5-31/5/2022
1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Phú Quốc – Rạch Giá | 26.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Điện Biên – TP. Hồ Chí Minh | 126.000VND | 21/3-31/3/2022
1/4-7/4/2022 13/4-27/4/2022 6/5-31/5/2022 1/6-31/8/2022 6/9-30/9/2022 1/10-31/10/2022 |
Giai đoạn bán áp dụng: 19h00 ngày 21/03/2022 – 23h59 ngày 27/03/2022
Giai đoạn bay áp dụng: 21/03/2022 – 29/10/2022
Giai đoạn bay loại trừ: 8/4/2022-12/4/2022, 28/4/2022-4/5/2022, 20/05/2022-16/08/2022, 1/9/2022-5/9/2022
Đường bay áp dụng: Tất cả các đường bay nội địa Bamboo Airways đang khai thác
Hạng vé áp dụng: Economy Saver
Điều kiện áp dụng: Áp dụng theo hạng vé đã mua
* Lưu ý:
- Ưu đãi áp dụng trên giá cơ bản và chưa bao gồm thuế, phí và phụ thu
- Mọi trường hợp thực hiện thanh toán, xuất vé và thay đổi đặt chỗ sau thời gian triển khai chương trình, ưu đãi không còn hiệu lực
Xách vali, tận hưởng ghế ngồi máy bay êm ái và sự phục vụ tận tình từ Bamboo Airways. Quý khách vui lòng liên hệ qua hotline của Aivivu để được đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ.